- Home /
- Research projects
LIST OF UNIVERSITY PROJECTS
PERIOD: 2016-2022
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm/Thành viên tham gia đề tài |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (Triệu đồng) |
Kinh phí |
|
Nguồn Học viện |
Nguồn khác (triệu đồng) |
||||||
1 |
T2017-02-08 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng Protein trong thức ăn đến sự tăng trưởng của cá Lóc (Ophicephalus striatus Bloch, 1972) nuôi thâm canh trong bể composit |
Nguyễn Thị Hậu |
3/2017-3/2018 |
30 |
15 |
15 |
2 |
T2017-02-09 |
Thử nghiệm nhân tạo cá lóc nhím (Channa sp) tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Công Thiết |
3/2017-3/2018 |
30 |
15 |
15 |
3 |
T2018-02-17 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tạo trứng nghỉ của Moina |
Võ Quý Hoan |
1/1018-12/2018 |
30 |
10 |
20 |
4 |
T2018-02-18 |
Thử nghiệm ảnh của mật độ và thức ăn lên tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của cá ngạnh sông ương trong bể ương giai đoạn ương giai đoạn từ cá hương lên cá giống |
ThS. Đoàn Thị Nhinh |
1/1018-12/2018 |
40 |
10 |
30 |
5 |
T2018-02-19 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến việc ương nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus favus) tại khoa Thủy Sản, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam. |
Nguyễn Thị Dung |
1/1018-12/2018 |
30 |
10 |
20 |
6 |
T2019-02-09 |
Thử nghiệm bổ sung dịch chiết giun quế vào thức ăn ương nuôi ếch Thái Lan (Rana tigerina) giai đoạn giống |
Mai Văn Tùng |
1/1019-12/2019 |
35 |
15 |
20 |
7 |
T2019-02-10 |
Đáng giá hiệu quả của một số phương pháp làm khô, bảo quản trứng nghỉ Moina |
Đoàn Thị Nhinh |
1/1019-12/2019 |
35 |
15 |
20 |
8 |
T2020-02-9 |
Thử nghiệm kết hợp nano bạc |
KS. Nguyễn Thị Dung |
1/2020-12/2020 |
30,00 |
10,00 |
20,00 |
9 |
T2020-02-10 |
Nghiên cứu biến động thành phần loài tảo nước ngọt trong hệ ao nuôi trồng thủy sản tại khoa Thủy sản – Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Lê Thị Hoàng Hằng |
1/2020-12/2020 |
30,00 |
10,00 |
20,00 |
10 |
T2020-02-11 |
Ảnh hưởng của thức ăn công nghiệp có độ đạm và khẩu phần thức ăn khác nhau lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá Trê phi (Clarias gariepinus) giai đoạn giống. |
ThS. Nguyễn Công Thiết |
1/2020-12/2020 |
30,00 |
15,00 |
15,00 |
11 |
T2021-14-63 |
Nghiên cứu các yếu tố kích thích |
ThS. Phạm Thị Lam Hồng (Chủ nhiệm) |
1/2021-12/2021 |
30,00 |
15,00 |
15,00 |
12 |
T2021-14-64 |
Đặc điểm sinh học sinh |
ThS. Đoàn Thị Nhinh (Chủ nhiệm) |
1/2021-12/2021 |
30,00 |
15,00 |
15,00 |
13 |
T2021-14-65 |
Nghiên cứu bổ sung Inulin vào thức ăn ương nuôi cá nheo Mỹ giai đoạn cá giống |
TS. Trịnh Đình Khuyến (Chủ nhiệm) |
1/2021-12/2021 |
30,00 |
0,00 |
30,00 |
14 |
T2021-14-66 |
Nghiên cứu phương pháp nâng cao |
ThS. Đặng Tiến Dũng (Chủ nhiệm) |
1/2021-12/2021 |
30,00 |
0,00 |
30,00 |
15 |
T2022-14-52 |
Nghiên cứu bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae trên ếch Thái Lan. |
ThS Vũ Đức Mạnh |
1/2022-12/2022 |
30,00 |
15,00 |
15,00 |
16 |
T2022-14-53 |
Nghiên cứu bổ sung peptidoglycan vào thức ăn đến tăng trưởng và sức đề kháng với vi khuẩn Streptococcus sp. ở cá rô phi vằn Oreochromis niloticus. |
ThS Mai Văn Tùng |
1/2022-12/2022 |
30,00 |
15,00 |
15,00 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP HỌC VIỆN
DO DỰ ÁN VIỆT BỈ TÀI TRỢ GIAI ĐOẠN 2016-2022
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm/Thành viên tham gia đề tài |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (Triệu đồng) |
Kinh phí |
|
Nguồn Học viện |
Nguồn khác (triệu đồng) |
||||||
1 |
T2017-02-05VB |
Tác dụng ức chế vi khuẩn của cao khô dịch chiết cây cỏ tháp bút (Equisetum diffusum D.Don) đối với chủng vi khuẩn Aaeromonas hydrophila gây bệnh trên cá chép |
ThS.Trịnh Thị Trang |
3/2017-3/2018 |
16,8 |
16,8 |
0 |
2 |
T2018-02-04VB |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng đạm trong thức ăn đến quá trình tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lươn đồng Fluta alba (Bloch & Schneider, 1801). |
Mai Văn Tùng |
3/2018-3/2019 |
20 |
20 |
0 |
3 |
T2018-02-05VB |
Nghiên cứu sự lưu hành, đặc điểm sinh học phân tử và phương pháp chẩn đoán vi khuẩn Aeromonas veronii độc lực cao phân lập từ các vụ dịch EUS (Epizootic Ulcerative Syndrome) trên cá lăng ở các tỉnh Miền Bắc |
Trương Đình Hoài |
3/2018-3/2019 |
25 |
25 |
0 |
4 |
T2019-02-09VB |
Thử nghiệm khả năng gây độc và xác định liều lượng vi khuẩn gây chết 50% trên cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) ở giai đoạn cá giống của một số loài vi khuẩn sống trong môi trường nước ngọt |
Nguyễn Thị Dung |
4/2019 – 4/2020 |
25 |
25 |
0 |
5 |
T2019-02- 10VB |
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá rô phi Oreochromis niloticus thịt giòn bằng thứ căn đậu tằm |
Nguyễn Công Thiết |
4/2019 – 4/2020 |
25 |
25 |
25 |
6 |
T2019-02- 11VB |
Nghiên cứu dịch tễ học và biện pháp điều trị bệnh bào tử sợi đường ruột trên cá chép (Cyprinus carpio) tại Hải Dương và Hà Nội |
Nguyễn Văn Tuyến |
4/2019 – 4/2020 |
25 |
25 |
0 |
7 |
T2020-02-05VB |
Nghiên cứu tác động Fucoidan bổ sung vào thức ăn lên tăng tưởng, tỷ lệ sống, hệ số chuyển hóa thức ăn và khả năng kháng bệnh do vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá rô phi (Oreochromis sp.) giai đoạn giống ” |
ThS. Trần Ánh Tuyết (Chủ nhiệm) |
4/2020 – 4/2021 |
25 |
25 |
0 |
8 |
T2021-14 -23VB |
Nghiên cứu bệnh do vi khuẩn Flavobacterium columnare trên cá trắm cỏ nuôi tại một số tỉnh Miền Bắc |
KS. Trần Thị Trinh (Chủ nhiệm) |
4/2021 – 12/2021 |
26 |
26 |
0 |
9 |
T2021-09-15VB |
Nghiên cứu khả năng điều hòa miễn dịch của axit docosahexaenoic (DHA) bổ sung trong thức ăn ở cá chép (Cyprinus carpio). |
TS. Nguyễn Thị Mai – Khoa Thủy Sản |
7/2021 – 12/2021 |
78 |
78 |
0 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP HỌC VIỆN, CẤP BỘ, CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2016-2022
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm/Thành viên tham gia đề tài |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (Triệu đồng) |
Kinh phí |
|
Nguồn Học viện |
Nguồn khác (triệu đồng) |
||||||
1 |
T2018-03-12TB |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán một số bệnh thủy sản thường gặp bằng phương pháp PCR tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Trương Đình Hoài |
150 |
150 |
0 |
|
2 |
T2020-05-03TĐ |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn chứa |
1 Nguyễn Thị Mai |
01/2020 – 12/2021 |
150 |
150 |
0 |
3 |
Cấp Bộ, WB |
Nghiên cứu bệnh trên cá rô phi do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila gây ra |
Chủ nhiệm Trương Đình Hoài |
6/2020-6/2021 |
1.700,85 |
1.700,85 |
0 |
4 |
Cấp Nhà nước |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nuôi tôm trong nhà (ISPS) theo công nghệ Nhật Bản ở khu vực miền Bắc góp phần phục vụ xây dựng nông thôn mới bền vững |
Chủ nhiệm Lê Việt Dũng |
2020 |
3.100 |
3.100 |
0 |
5 |
Đề tài tiềm năng cấp bộ |
Nghiên cứu tác nhân gây đốm trắng nội tạng |
Chủ nhiệm Trương Đình Hoài |
2021-2022 |
500 |
500 |
0 |
6 |
Đề tài trọng điểm |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn chứa dầu thực vật đến đáp ứng miễn dịch và phản ứng viêm của cá chép (Cyprinus carpio) |
TS. Nguyễn Thị Mai |
T11/2020-T11/2022 |
150 |
150 |
0 |
7 |
Cấp bộ NTMN |
Ứng dung Tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình sản xuất giống |
Chủ nhiệm chuyển giao Kim Văn Vạn |
2021-2023 |
|||
8 |
Cấp bộ NTMN |
Ứng dung Tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình sản xuất giống |
Chủ nhiệm chuyển giao Kim Văn Vạn |
2021-2024 |
|||
9 |
Trọng điểm |
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo trai cánh đen dày nước ngọt (Hyriopsis cumingii Lea) |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
2022-2023 |
150 |
150 |
0 |
10 |
Đề tài Nafosted |
Bệnh vi khuẩn mới nổi, nguy hiểm ở cá rô phi nuôi tại Việt Nam, phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị |
TS. Lê Việt Dũng |
2020-2023 |
849 |
849 |
0 |
11 |
Cấp Bộ (tiềm năng) |
Nghiên cứu tác động của việc bổ sung dầu thực vật trong thức ăn đến sinh trưởng và chất lượng thịt của cá rô phi |
Cấp Bộ (tiềm năng) |
2022-2023 |
500 |
500 |
0 |
12 |
Quốc tế |
Study on the effect of dietary peptidoglycan and probiotic on growth, feed utilisation, immune response, and pathogen resistance in striped catfish Pangasianodon hypophthalmus |
TS. Nguyễn Thị Mai |
2022-2024 |
14.950 USD |
14.950 USD |
0 |