- Home /
- Công bố Khoa học
CÁC CÔNG BỐ KHOA HỌC
I/ DANH SÁCH BÀI BÁO TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2022
STT |
Tên bài báo |
Tác giả Học viện |
Năm Xuất bản |
Nước xuất bản |
Tên tạp chí |
Tạp chí thuộc |
Các tác giả |
1 |
Ứng dụng sinh học phân tử trong định danh loài cá chim vây vàng nuôi tại Việt Nam |
1. Nguyễn Thị Mai |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn., Số 286, trang 102-109 |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Hương, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Mai, Lê Văn Toàn, Nguyễn Hữu Ninh |
2 |
Xác định độ tiêu hoá của một số thức ăn công nghiệp đối với cá chim vây vàng (trachinotus ovatus) dạng hình vây ngắn |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Trần Thị Thập Hiếu |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam 2016 |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trần Thị Nắng Thu |
3 |
Ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chim vây dài (Trachinotus Blochii) và cá chim vây ngắn ( Trachinotus ovantus). |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trần Thế Mưu |
4 |
Nghiên cứu biện pháp thay thế green malachite trong điều trị trùng quả dưa Ichthyophthirius multifiliis |
1. Phạm Thị Lam Hồng 2. Trương Đình Hoài 3. Nguyễn Văn Tuyến 4. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thị Hương Giang, Phạm Thị Lam Hồng |
5 |
PHÂN LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN CỦA XẠ KHUẨN NỘI CỘNG SINH TRÊN CÂY MÀNG TANG (LITSEA CUBEBA) ĐỐI VỚI VI KHUẨN GÂY BỆNH TRÊN CÁ CHÉP VÀ RÔ PHI |
1. Trương Đình Hoài 2. Trịnh Thị Trang |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trịnh Thị Trang1*, Kim Văn Vạn1, Trương Đình Hoài1, Nguyễn Thanh Hải2, Nguyễn Văn Giang2, Nguyễn Ngọc Tuấn1 |
6 |
XÁC ĐỊNH TÁC NHÂN GÂY BỆNH XUẤT HUYẾT TRÊN CÁ LĂNG (Ictalurus punctatus) TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM |
1. Trịnh Thị Trang 2. Trương Đình Hoài |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trịnh Thị Trang, Nguyễn Thị Dung, Trương Đình Hoài |
7 |
Xây dựng mô hình nuôi cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus) trong ao tại Hưng Yên |
1. Kim Văn Vạn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Văn Vạn |
8 |
Bước đầu nghiên cứu khả năng sinh sản của Rùa câm Mauremys mutica (Cantor, 1812) tại Bắc Ninh |
1. Kim Văn Vạn |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn, Tạ Thị Hợp |
9 |
Mối tương quan giữa mật độ vi khuẩn Vibrio spp. và độ mặn trong ao nuôi tôm |
1. Kim Văn Vạn 2. Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Thị Mỹ Hạnh, Kim Văn Vạn, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Phan Thị Vân |
10 |
Đánh giá khả năng diệt khuẩn In Vitro của sản phẩm Nano Polyme – Ag – Fe3O4 – kháng sinh đối với vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tuỵ cấp (AHPND) trên tôm nước lợ |
1. Kim Văn Vạn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn, Hà Phương Thư |
11 |
Effects of carotenoids in carrot and tomato on color Intensity of Red sword tail. |
2017 |
Thái Lan |
Agricultural Sci. J. |
Tạp chí KH cấp Trường |
Prapasiri Jaipong, Tassanee keadpun, Supanida Aeamnor, Patthanun Kotham. Suphawadee Yaemkong and Tuan Nguyen Ngoc |
|
12 |
Nitrogen waste in the effluent from an intensive shrimp farm and the removal effectiveness of a wastewater treatment system with integrating seaweed production |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Kim Văn Vạn |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri.Sci |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Doan Thi Nhinh, Nicholas Paul, Simon Rechner, Kim Van Van |
13 |
Hiện trạng và giải pháp phát triển nuôi cá lồng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
1. Kim Văn Vạn |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn & Nguyễn Thành Trung |
14 |
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH U NANG BÃ ĐẬU TRONG RUỘT CÁ CHÉP DO BÀO TỬ SỢI GÂY RA TẠI HẢI DƯƠNG |
1. Kim Văn Vạn |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú Y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Pham Thi Thắm |
15 |
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC, TRẦM TÍCH hồ Tây (HÀ NỘI) VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN |
1. Kim Văn Vạn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Ngô Sỹ Vân, Vũ Thị Hồng Nguyên, Kim Thị Thoa, Nguyễn Đức Tuân, |
16 |
NGHIÊN CỨU BỆNH ĐỐM TRẮNG Ở CÁ CẢNH BIỂN |
1. Kim Văn Vạn |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú Y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn |
17 |
Nghiên cứu sinh trưởng của cá chim vây vàng (Trachinotus sp.) sử dụng một số loại thức ăn khác nhau |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Mai, Trần Thị Nắng Thu |
18 |
Nghiên cứu khả năng thay thế thức ăn tươi sống bằng thức ăn công nghiệp ở cá chạch sông (Mastacembelus armatus) giai đoạn cá giống |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần ánh Tuyết |
2018 |
Việt Nam |
KHKT chăn nuôi |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Mai, Trần Ánh Tuyết, Vũ Quang Quế |
19 |
Ảnh hưởng của tần suất và thời điểm cho ăn đến tăng trưởng và sử dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Nguyễn Thị Dung 3. Trần ánh Tuyết |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Dung |
20 |
Ảnh hưởng của chế độ bỏ đói và định lượng thức ăn đến tăng trưởng, sử dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Nguyễn Công Thiết |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Thị Thập Hiếu, Nguyễn Công Thiết |
21 |
SO SÁNH HIỆU QUÂ ĐIỀU TRỊ CỦA PRAZIQUANTEL ĐỐI VỚI HAI LOÀI SÁN LÁ ĐƠN CHỦ Neobenedenia girellae VÀ Benedenia seriolae KÝ SINH TRÊN CÁ AMBERJACK (Seriola dumerili) |
1. Trương Đình Hoài 2. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) 3. Kim Văn Vạn |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn |
22 |
Bệnh vi khuẩn mới nổi nguy hiểm ở các hồi vân và nghiên cứu ứng dụng liệu pháp thực khuẩn thể trong phòng trị bệnh |
1. Trương Đình Hoài 2. Nguyễn Văn Tuyến 3. Kim Văn Vạn 4. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn |
23 |
THỬ NGHIỆM THUẦN HÓA VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei) QUA ĐÔNG TRONG AO NUÔI NƯỚC NGỌT TẠI HƯNG YÊN |
1. Đoàn Thị Nhinh |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Văn Vạn |
24 |
Tỷ lệ C:N thích hợp cho TTCT trong hệ thống biofloc |
1. Đoàn Thị Nhinh |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Thủy sản |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Đoàn Thị Nhinh |
25 |
ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ NUÔI VÀ HÀM LƯỢNG PROTEIN TRONG THỨC ĂN LÊN TỶ LỆ SỐNG VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ NGẠNH SÔNG (Cranoglanis henrici Vaillant, 1893) NUÔI TRONG BỂ COMPOSIT |
1. Kim Văn Vạn 2. Đoàn Thị Nhinh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Văn Vạn, Đoàn Thị Nhinh và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
26 |
Ảnh hưởng của mật độ lên tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá song chuột (Cromileptes altivelis) |
1. Phạm Thị Lam Hồng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Vũ Văn Sáng, Trần Thế Mưu, Lê Xân, Phạm Thị Lam Hồng, Trần Thị Nguyệt Minh, Nguyễn Văn Phong, Vũ Văn In. |
27 |
Survival and growth rates of white-leg shrimp Litopenaeus vannamei (Boone, 1931) reared in freshwater and saline brackishwater |
1. Lê Việt Dũng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam / Vietnam Journal of Agricultural Science |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Lê Việt Dũng |
28 |
Phòng bệnh vi bào tử trùng (Microsporidian) gây bệnh EHP trên tôm |
1. Trương Đình Hoài |
2019 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
29 |
Ứng dụng liệu pháp thực khuẩn thể phòng trị bệnh cá hồi |
1. Trương Đình Hoài 2. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2019 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
30 |
Chế độ dinh dưỡng thích hợp cho cá rô đồng |
1. Nguyễn Công Thiết |
2019 |
Việt Nam |
Thủy sản việt nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Công Thiết |
31 |
So sánh sinh trưởng của một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần ánh Tuyết |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT chăn nuôi |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Mai, Lê Văn Toàn, Trần Thế Mưu, Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Dung |
32 |
Đa dạng loài rong biển đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi |
1. Nguyễn Thị Mai |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học tự nhiên (Hue University Journal of Science: Natural Science) |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Đỗ Anh Duy, Trần Văn Hướng, Bùi Minh Tuấn, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Thị Mai, Đặng Diễm Hồng |
33 |
Ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng protein trong thức ăn đến tỉ lệ sống và tăng trưởng của cá lóc đầu nhím (Channa sp.) nuôi thương phẩm |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Mai Văn Tùng |
34 |
The Effects of Short Freshwater Bath Treatments on the Susceptibility to Different Stages of Neobenedenia girellae Infecting Barramundi (Lates calcarifer) |
1. Trương Đình Hoài 2. Trịnh Thị Trang 3. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2019 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Tạp chí KHNNVN (Tiếng Anh) |
Trương Đình Hoài, Trịnh Thị Trang, Nguyễn Thị Hương Giang |
35 |
Aeromonas veronii, tác nhân gây bệnh mới ở cá nheo mỹ |
1. Trương Đình Hoài |
2019 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
36 |
Lựa chọn môi trường nuôi sinh khối tảo Scenedesmus |
1. Phạm Thị Lam Hồng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Thủy sản |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Phạm Thị Lam Hồng |
37 |
Giải ‘bài toán’ giống Moina |
1. Phạm Thị Lam Hồng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Phạm Thị Lam Hồng |
38 |
ẢNH HƯỞNG CỦA THỨC ĂN CÓ HÀM LƯỢNG PROTEIN KHÁC NHAU ĐẾN TĂNG TRƯỞNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA LƯƠN ĐỒNG (Monopterus albus) |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Mai Văn Tùng |
39 |
Luân trùng: Thức ăn tiềm năng trong sản xuất cá nước ngọt |
1. Phạm Thị Lam Hồng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Phạm Thị Lam Hồng |
40 |
Đánh giá ảnh hưởng của lá cây màng tang lên khả năng kháng bệnh do vi khuẩn (Aeromonas hydrophyla) của cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Ngọc Tuấn, Trịnh Thị Trang, Lê Văn Khoa |
41 |
NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ ĂN ĐẠT HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ GIẢM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI CÁ TRA THƯƠNG PHẨM |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Nguyễn Công Thiết 3. Nguyễn Văn Tuyến |
2019 |
Việt Nam |
Bản tin Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trần Thị Nắng Thu |
42 |
Giải pháp tạo đột phá trong nuôi tôm |
1. Trương Đình Hoài 2. Lê Việt Dũng |
2020 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
43 |
Bệnh KHV-rủi ro tiềm ẩn cho nghề nuôi cá chép |
1. Trương Đình Hoài |
2020 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
44 |
Biện pháp phòng và trị bệnh cho cá nuôi |
1. Kim Văn Vạn |
2020 |
Việt Nam |
Thủy sản |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn |
45 |
Cảnh giác với SHIV- Bệnh mới trên tôm |
1. Trương Đình Hoài |
2020 |
Việt Nam |
Aquaculture |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
46 |
ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀ ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN THẬN MỦ TRÊN CÁ NHEO MỸ (Ictalurus punctatus) |
1. Kim Văn Vạn 2. Trương Đình Hoài 3. Nguyễn Văn Tuyến 4. Nguyễn Thị Lan (KTY) 5. Nguyễn Thị Huyên 6. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, Đào Lê Anh, Nguyễn Thị Huyên, Nguyễn Văn Tuyến, Vũ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hương Giang, Trương Quang Lâm, Nguyễn Thị Lan |
47 |
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, BỆNH LÝ VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH KOI HERPES VIRUS (KHV) TRÊN CÁ CHÉP NUÔI TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM |
1. Trương Đình Hoài 2. Kim Văn Vạn 3. Nguyễn Thị Lan (KTY) |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài, Đào Lê Anh, Nguyễn Thị Lan, Kim Văn Vạn |
48 |
KÍCH THÍCH TẠO TRỨNG NGHỈ VÀ THỬ NGHIỆM XỬ LÝ, BẢO QUẢN VÀ ẤP NỞ TRỨNG NGHỈ Moina micrura |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Phạm Thị Lam Hồng 3. Trương Đình Hoài 4. Kim Văn Vạn |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Đoàn Thị Nhinh |
49 |
THỬ NGHIỆM THỨC ĂN TRONG ƯƠNG NUÔI ẤU TRÙNG CÁ SONG CHANH (Epinephelus malabaricus) GIAI ĐOẠN ĐẦU |
1. Kim Văn Vạn |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Văn Vạn |
50 |
Kết quả của mô hình nuôi ghép cá vược (Lates calcarifer) với cá Trắm đen (Mylopharyngodon piceus) trong ao đất tại xã lập lễ, huyện Thủy nguyên, thành phố Hải Phòng |
1. Kim Văn Vạn 2. Trần ánh Tuyết |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp. |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn |
51 |
Thử nghiệm các phác đồ điều trị bệnh u nang đường ruột do bào tử sợi Thelohanellus kitauei trên cá chép (Cyprinus carpio) |
1. Nguyễn Văn Tuyến 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Trương Đình Hoài 4. Kim Văn Vạn |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Nguyễn Văn Tuyến, Trần Thị Dịu, Phạm Thị Thắm, Đoàn Thị Nhinh, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài |
52 |
ĐIỀU TRỊ GIUN TRÒN Camallanus anabantis KÝ SINH TRÊN CÁ RÔ ĐỒNG (Anabas testudineus) BẰNG FENBENDAZOLE |
1. Trương Đình Hoài 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học thú y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài, Đoàn Văn Vững, Đoàn Thị Nhinh, Nguyễn Thị Hương Giang |
53 |
Effects of Temperature on Population Growth and Resting Egg Production of Freshwater Rotifer (Brachionus calyciflorus) |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Phạm Thị Lam Hồng 3. Trương Đình Hoài 4. Kim Văn Vạn |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Tiếng Anh) |
Doan Thi Nhinh, Pham Thi Lam Hong, Truong Dinh Hoai, Kim Van Van |
54 |
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÁ NƯỚC LẠNH TẠI TÂY NGUYÊN. |
1. Kim Văn Vạn 2. Nguyễn Văn Tuyến 3. Nguyễn Công Thiết 4. Vũ Đình Tôn |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Văn Vạn, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Công Thiết, |
55 |
Công nghệ mới trong sản xuất tôm giống |
1. Lê Việt Dũng |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Con tôm |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Lê Việt Dũng |
56 |
Thoái hóa trong sản xuât Nghêu giống nhân tạo |
1. Lê Việt Dũng |
2020 |
Việt Nam |
Thủy sản Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
|
57 |
SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NHIỄM CHÉO CỦA VI KHUẨN Edwardsiella ictaluri PHÂN LẬP TỪ CÁ RÔ PHI VÀ NHEO MỸ TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC NGHIỆM |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Lê Việt Dũng 3. Trương Đình Hoài 4. Kim Văn Vạn |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Đoàn Thị Nhinh |
58 |
So sánh hiệu quả điều trị bệnh giun đầu gai Pallisentis spp. trên cá rô đồng (Anabas testudineus) bằng levamisole và praziquantel |
1. Trương Đình Hoài 2. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) 3. Kim Văn Vạn |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài |
59 |
Thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh u nang đường ruột do bào tử sợi Thelohanellus kitauei trên cá chép (Cyprinus carpio). |
1. Nguyễn Văn Tuyến 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Kim Văn Vạn 4. Trương Đình Hoài |
2020 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Nguyễn Văn Tuyến, Trần Thị Dịu, Phạm Thị Thắm, Đoàn Thị Nhinh, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài |
60 |
Ảnh hưởng của BETA-GLUCAN và một số chất bổ sung lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và sức đề kháng bệnh do vi khuẩn Flavobacterium columnare trên cá rô phi (Oreochromis niloticus). |
1. Kim Văn Vạn 2. Lê Việt Dũng 3. Trương Đình Hoài |
2021 |
Việt Nam |
Khoa học và Kỹ thuật Thú Y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn |
61 |
So sánh hiệu quả kỹ thuật nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) vụ đông trong ao mở ngoài trời và hệ thống trong nhà tại tỉnh Nam Định |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Trương Đình Hoài 3. Kim Văn Vạn 4. Phạm Thị Lam Hồng 5. Lê Việt Dũng |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Nguyễn Hữu Vinh, Đặng Thị Hóa, Lê Thị Cẩm Vân, Đoàn Thị Nhinh, Trần Thị Trinh, Đỗ Hoàng Hiệp, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, Phạm Thị Lam Hồng, Lê Việt Dũng |
62 |
Nghiên cứu khả năng gây độc và liều lượng vi khuẩn gây chết 50% của vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá chép (Cyprinus carpio) |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu 3. Trương Đình Hoài |
2021 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Mai, |
63 |
Tác nhân gây bệnh đỏ mắt ở cá trắm đen (Mylopharyngodon Piceus) và kết quả điều trị |
1. Kim Văn Vạn 2. Trương Đình Hoài |
2021 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học thú y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài |
64 |
Ương tôm trong nhà (ISPS) điều kiện miền Bắc |
1. Lê Việt Dũng 2. Trương Đình Hoài 3. Đoàn Thị Nhinh |
2021 |
Việt Nam |
Người Nuôi tôm |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Lê Việt Dũng |
65 |
Ảnh hưởng của một số chế phẩm vi sinh đến chất lượng nước nuôi tôm chân trắng sạch bệnh |
1. Trịnh Đình Khuyến |
2021 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
66 |
Ảnh hưởng của beta-glucan và vi sinh vật có lợi tới tỷ lệ sống, sức đề kháng bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae trên cá rô phi (O. niloticus) |
1. Trương Đình Hoài 2. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Kim Minh Anh, Nguyễn Văn Duy, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn |
67 |
Thử nghiệm nano bạc trong điều trị trùng quả dưa Ichthyophthirius multifiliis trên cá lóc (Channa argus) |
1. Lê Việt Dũng |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Lê Việt Dũng |
68 |
Nghiên cứu nuôi cá rô phi bằng Đậu tằm (Vicia faba) tạo sản phẩm cá giòn |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Trịnh Đình Khuyến 3. Nguyễn Công Thiết 4. Mai Văn Tùng |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trần Thị Nắng Thu |
69 |
Ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng protein trong thức ăn đến tỉ lệ sống và tăng trưởng của cá lóc đầu nhím (Channa sp.) nuôi thương phẩm |
1. Mai Văn Tùng 2. Trần Thị Nắng Thu |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Mai Văn Tùng |
70 |
Ảnh hưởng của thức ăn có hàm lượng protein khác nhau đến tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lươn đồng (Monopterus albus) |
1. Mai Văn Tùng 2. Lê Xuân Chinh 3. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Mai Văn Tùng |
71 |
Một số đặc điểm bệnh học của cá Nheo mỹ nuôi lồng nhiễm vi khuẩn Flavorbacterium Columnare |
1. Trương Đình Hoài 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) 4. Nguyễn Ngọc Tuấn 5. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Tuyển tập công trình KH của các tiến sĩ trẻ tốt nghiệp tại Nhật Bản |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài, Đoàn Thị Nhinh, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Ngọc Tuấn, Kim Văn Vạn |
72 |
Độc lực và ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường lên sự phát triển của Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá rô phi và biến đổi mô bệnh học trên cá nhiễm bệnh. |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) 3. Trương Đình Hoài |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Đoàn Thị Nhinh, Vũ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hương Giang, Đặng Thị Lụa, Trương Đình Hoài |
73 |
Bệnh vi khuẩn thường gặp, nguy hiểm trên cá rô phi nuôi: Hiện trạng và thách thức ở Việt Nam |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Kim Văn Vạn 3. Trương Đình Hoài |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học thú y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Đoàn Thị Nhinh, Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài |
74 |
PHÂN LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ NHẠY VỚI KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN Flavobacterium columnare GÂY BỆNH TRÊN CÁ TRẮM CỎ NUÔI TẠI MIỀN BẮC |
1. Trương Đình Hoài 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Nguyễn Ngọc Tuấn 4. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Trương Đình Hoài*, Đoàn Thị Nhinh, Trần Thị Trinh, |
75 |
Điều trị giun tròn ký sinh trên cá rô đồng (ANABAS TESTUDINEUS) bằng FENBENDAZOLE |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Trương Đình Hoài 3. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2021 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú Y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Trương Đình Hoài |
76 |
Thử nghiệm ương cá chép giống (Cyprinus carpio) bằng công nghệ Biofloc với nguồn carbon từ rỉ đường và bột ngô. |
1. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Đỗ Đăng Khoa, Nguyễn Tuấn Duy, Kim Văn Vạn, Thái Thanh Bình |
77 |
Ảnh hưởng của mật độ ương đên sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá Mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) giai đoạn ương từ 30 đến 50 ngày tuổi |
1. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Nguyễn Quý Thịnh, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Anh Hiếu, Ngô Phú Thỏa, Kim Văn Vạn |
78 |
Bệnh đốm trắng nội tạng cá Nheo mỹ (Ictalurus punctatus) nuôi lồng khu vực phía Bắc do ấu trùng sán lá Dollfustrema bagarii gây ra |
1. Vũ Đức Mạnh 2. Trương Đình Hoài 3. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Khoa học và Kỹ thuật Thú Y |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Vũ Đức Mạnh, Kim Minh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Đình Hùng, Trương Đình Hoài, Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn |
79 |
HIỆN TRẠNG NUÔI CÁ NHEO MỸ (Ictalurus punctatus) TRONG LỒNG TẠI MỘT SỐ VÙNG NUÔI TRỌNG ĐIỂM MIỀN BẮC |
1. Trương Đình Hoài 2. Vũ Đức Mạnh 3. Kim Văn Vạn |
2022 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tạp chí KH cấp Ngành |
Vũ Đức Mạnh, Chu Đức Quý, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn |
80 |
Ảnh hưởng hàm lượng muối trong thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả kinh tế trong nuôi cá rô phi thương phẩm |
1. Vũ Đức Mạnh 2. Kim Văn Vạn 3. Trương Đình Hoài 4. Đoàn Thị Nhinh |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học & công nghệ nông nghiệp |
Tạp chí KH cấp Trường |
Ninh Hoàng Oanh1,2, Đoàn Thị Nhinh2, Vũ Đức Mạnh2, Trương Đình Hoài2, Kim Văn Vạn2* |
81 |
THỬ NGHIỆM KẾT HỢP NANO BẠC VÀ FLORFENICOL TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH DO VI KHUẨN Aeromonas veronii TRÊN CÁ NHEO MỸ (Ictalurus punctatus) |
1. Nguyễn Thị Dung 2. Kim Văn Vạn 3. Lê Việt Dũng 4. Trương Đình Hoài |
2022 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tạp chí KHNNVN (Học viện) |
Nguyễn Thị Dung, Kim Văn Vạn, Lê Việt Dũng, Trương Đình Hoài |
II/ DANH SÁCH BÀI BÁO QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN 2016-2022
STT |
Tên bài báo |
Tác giả Học viện |
Năm Xuất bản |
Nước xuất bản |
Tên tạp chí |
Chỉ số (IF, H-index…) |
Đơn vị |
Tạp chí thuộc |
Các tác giả |
1 |
Antibacterial activity of Litsea cubeba (Lauraceae) from Vietnam and effects of its extracts on the biological response of common carp (Cyprinus carpio) |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn 2. Trịnh Thị Trang |
2016 |
Mỹ |
Journal of Applied Microbiology |
2.156 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Nguyen, Hai Van; Caruso, Domenico; Lebrun, Marc; Nguyen , Ngoc Tuan ; Trinh , Thi Trang ; Meile, Jean-Christophe; Chu, Son; Sarter, Samira |
2 |
Properties and genomic analysis of Lactococcus garvieae lysogenic bacteriophage PLgT-1, a new member of Siphoviridae, with homology to Lactococcus lactis phages |
1. Trương Đình Hoài |
2016 |
Anh |
Virus Research |
2.526 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
|
3 |
Apparent Digestibility of Some Commercial Feeds for Snubnose Pompano, Trachinotus blochii |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2016 |
Việt Nam |
Kasetsart University Fisheries Research Bulletin 2016 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tran Thi Nang Thu |
|
4 |
PCR-mediated identification of the newly emerging pathogen Lactococcus garvieae (serotype II) from Seriola quinqueradiata and S. dumerili |
1. Trương Đình Hoài |
2017 |
Nhật Bản |
Fish Pathology |
1.08 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Kazuya Ohbayashi, Daisaku Oinaka, Truong Dinh Hoai, Terutoyo Yoshida, Issei Nishiki |
5 |
Physiological and immune response of juvenile rainbow trout to dietary bovine lactoferrin |
1. Trịnh Đình Khuyến |
2017 |
Mỹ |
Fish and Shellfish Immunology |
3.148 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Trinh Dinh Khuyen, Syaghalirwa.N.M. Mandiki, Valérie Cornet, Jessica Douxfils, Stéphane Betoulle, Peter Bossier, Felipe E. Reyes-López, Lluis Tort and Patrick Kestemont |
6 |
Knowledge and Behavior Regarding Pesticide use Among Agriculturists in Sap Sombun Subdistrict, Wichian Buri District, Phetchabun Province. |
2017 |
Thái Lan |
Academic Journal Uttaradit University |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Suphawadee Yaemkong, Patthanun Kotom, Prapasiri Jaipong, Piyawadee Noinumsai, Tuan Nguyen Ngoc, Sirikanda Yaemkong, Suttipong Lamaong |
||
7 |
Isolation and evaluation of antimicrobial activity of endophytic actinobacteria on May Chang tree (Litsea cubeba) against pathogenic bacteria causing diseases on common carp and tilapia. |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn 2. Trịnh Thị Trang |
2017 |
Thái Lan |
SNRU Journal of Science and Technology |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Nguyen Ngoc Tuan1,2,* |
|
8 |
Improvement of aquaculture for mountainous regions in North of Vietnam through locally available materials under laboratorial conditions. |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2017 |
Thái Lan |
Animal Science Journal. |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tuan Nguyen Ngoc, Suphawadee Yeamkong, Patthanun Kotham, Prapasiri Jaipong and Ulfert Focken |
|
9 |
Costs and returns of raising chasing ducks in paddy field at Phitsanulok Province. |
2017 |
Thái Lan |
Agricultural Sci. J. |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Suphawadee Yaemkong, Saengthian Jamtong, Sarinya Rattanasawat, Prapasiri Jaipong, Phattanun Gotoom, Sirikanda Yaemkong, Usaneeporn Soipeth and Tuan Nguyen Ngoc, |
||
10 |
A lytic bacteriophage of the newly emerging rainbow trout pathogen Weissella ceti |
1. Trương Đình Hoài |
2018 |
Hà Lan |
Virus Research |
2.628 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai, Kyoka Mitomi, Issei Nishiki, Terutoyo Yoshida |
11 |
First isolation of Weissella ceti responsible for outbreaks of weissellosis in farmed rainbow trout in Japan |
1. Trương Đình Hoài |
2018 |
Mỹ |
Journal of Fish Diseases |
2.138 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai, Kyoka Mitomi, Issei Nishiki, Terutoyo Yoshida |
12 |
Host range and the influence of a cell capsule on the phage efficacy of three Lactococcus garvieae lytic phages |
1. Trương Đình Hoài |
2018 |
Đức |
Diseases of Aquatic Organisms |
1.78 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai, Issei Nishiki, Terutoyo Yoshida, Toshihiro Nakai |
13 |
Host-associated probiotics boosted mucosal and serum immunity, disease resistance and growth performance of Nile tilapia (Oreochromis niloticus) |
1. Kim Văn Vạn |
2018 |
Hà Lan |
Aquaculture |
2.74 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hien Van Doan,, Seyed Hossein Hoseinifar, Chartchai Khanongnuch, Apinun Kanpiengjai, Kridsada Unban, Van Van Kim, Satawat Srichaiyo |
14 |
Prevalence of Cryptocaryon irritans in wild marine ornamental fish from Vietnam |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Kim Văn Vạn |
2018 |
Philippin |
IOP Conf. Ser: Earth Environ.Sci |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Kim Van Van; Doan Thi Nhinh |
|
15 |
Efficiency of Different Integrated Agriculture Aquaculture Systems in the Red River Delta of Vietnam |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Nguyễn Văn Hướng 3. Trần Hữu Cường |
2018 |
Thụy Sỹ |
MDPI |
1.789 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Nguyen Van Huong, Tran Huu Cuong, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly |
16 |
New Freshwater Aquaculture Systems in the Red River Delta of Vietnam: Evolution of a Hey Role in Food Systems and Rural Development |
1. Trần Thị Nắng Thu 2. Trần Hữu Cường |
2018 |
Mỹ |
Polycy studies organization |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Nguyen Van Huong ,Tran Huu Cuong,Tran Thi Nang Thu, and Philippe Lebailly |
|
17 |
Multilocus sequence analysis of Vibrionaceae isolated from farmed amberjack and the development of a multiplex PCR assay for the detection of pathogenic species |
1. Trương Đình Hoài |
2018 |
Hà Lan |
Journal of Fish Diseases |
2.004 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Issei Nishiki |
18 |
The Prevalence of Cryptocaryon irritans in wild marine ornamental fish from Vietnam |
1. Kim Văn Vạn 2. Đoàn Thị Nhinh |
2018 |
Ấn Độ |
Earth and Environmental Science |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Kim Văn Vạn |
|
19 |
Effects of corncob derived xylooligosaccharide on innate immune response, disease resistance, and growth performance in Nile tilapia (Oreochromis niloticus) fingerlings |
1. Nguyễn Thị Mai |
2018 |
Việt Nam |
Aquaculture |
2.71 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hien Van Doan, Seyed Hossein Hoseinifar, Caterina Faggio, Chanagun Chitmanat, Nguyen Thi Mai, Sanchai Jaturasitha, Einar Ring |
20 |
Impacts of Nursing Density on Growth, Survival and Metamorphosis Development of Mantis Shrimp Larvae (Harpiosquilla harpax) in Vietnam |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2018 |
Mỹ |
J Oceanogr Mar Res |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tuan Nguyen Ngoc |
|
21 |
Utilization of locally available ingredients to improve common carp (Cyprinus carpio) production in Northern mountainous region of Vietnam |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2018 |
Thái Lan |
Journal of agricultural research and extension |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tuan Nguyen Ngoc |
|
22 |
Factors Affecting Problem and Obstacle of Beef Cattle Production in Phitsanulok Province |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2018 |
Thái Lan |
Journal of Applied Animal Science |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Suphawadee Yaemkong |
|
23 |
Establishment of cell line and in vivo mouse model of canine Langerhans cell histiocytosis |
1. Nguyễn Vũ Sơn |
2019 |
Anh |
Veterinary and Comparative Oncology |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Nguyen Vu Son, Kazuyuki Uchida, Thongtharb Atigan, James Kenn Chambers Takuya E. Kishimoto H. Tomiyasu A. Ohmi H. Tsujimoto Hiroyuki. Nakayama |
|
24 |
Harvesting procedures, welfare and shelf life of ungutted and gutted shortfin pompano (Trachinotus falcatus) stored in ice |
1. Lê Việt Dũng |
2019 |
Hà Lan |
Aquaculture |
2.71 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Erikson, U., Truong, H.T.M., Le, D.V., Pham, P.D., Svennevig, N., Phan, V.T. |
25 |
Study on possibility of raising peanut worm at Truong Giang’s river mount at Nui Thanh district, Quang Nam province, Vietnam. |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2019 |
Thái Lan |
Khonkaen Agriculture Journal |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Nam Ngo Xuan, Suphawadee Yaemkong, Jemjila Boonrod, Mai Trong Hoang, Anh Minh Do, Tuan Nguyen Ngoc |
|
26 |
Factors affecting knowledge and behavior of farmers on using pesticide in Tha Sala Sub-District, Rhu-Ruea District, Loei Province, Thailand. |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2019 |
Thái Lan |
Journal of Thai Interdisciplinary Research |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tuan Nguyen Ngoc, Patthanun Kotom, Prapasiri Jaipong, Piyawadee Noinumsai, Adisak Kaewkongsap, Sirikadran Yaemkong, Sireethorn Jumpanin and Suphawadee Yaemkong |
|
27 |
Boosted Growth Performance, Mucosal and Serum Immunity, and Disease Resistance Nile Tilapia (Oreochromis niloticus) Fingerlings Using Corncob-Derived Xylooligosaccharide and Lactobacillus plantarum CR1T5 |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Mỹ |
Probiotics and Antimicrobial Proteins |
2.345 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hien Van Doan |
28 |
Genetic Variation in Disease Resistance Against White Spot Syndrome Virus (WSSV) in Liptopenaeus vannamei |
1. Trịnh Thị Trang |
2019 |
Thụy Sỹ |
frontiers in genetic |
4.152 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Trịnh Thị Trang, Nguyễn hữu Hùng, Nguyễn Hữu Ninh, Wayne Knibb và Nguyễn Hồng Nguyên |
29 |
Comparative genomic analysis of three lytic Lactococcus garvieae phages, novel phages with genome architecture linking the 936 phage species of Lactococcus lactis |
1. Trương Đình Hoài |
2019 |
Hà Lan |
Marine Genomics |
1.904 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai |
30 |
Establishing the thermal window for aerobic scope in New Zealand geoduck clams (Panopea zelandica) |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Hà Lan |
Journal of Comparative Physiology B |
2.341 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Alfaro, A.C., Ragg, N.L.C., Hilton, Z., King, N. |
31 |
Functional morphology and performance of the New Zealand geoduck clam (Panopea zelandica) larvae reared in a flow-through culture system |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Hà Lan |
Aquaculture |
3.022 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Alfaro, A.C., Ragg, N.L.C., Hilton, Z., Watts, E., King, N. |
32 |
Allometric scaling of physiological rates in the New Zealand geoduck clam, Panopea zelandica |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Hà Lan |
Aquaculture |
3.022 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Alfaro, A.C., Ibarrola, I., Ragg., N.L.C., Hilton, Z., King, N. |
33 |
Differential expression of novel metabolic and immunological biomarkers in oysters challenged with a virulent strain of OsHV-1. |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Hà Lan |
Developmental and Comparative Immunology |
3.119 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Young, T., Kesarcodi-Watson, A., Alfaro, A.C., Merien, F., Nguyen, T.V., Mae, H., Le, D.V., Villas-Bôas, S. |
34 |
Biochemical composition of New Zealand geoduck clam broodstock (Panopea zelandica) conditioned under different temperature and feeding regimes |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Mỹ |
Aquaculture Research |
1.502 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Alfaro, A.C., Pook, C., Ragg, N.L.C., Hilton, Z., King, N. |
35 |
Effect of neuroactive compounds on larval metamorphosis of New Zealand geoduck (Panopea zelandica) |
1. Lê Việt Dũng |
2017 |
Mỹ |
Aquaculture Research |
1.502 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Young, T., Alfaro, A.C., Watts, E., King, N. |
36 |
Practical fertilization procedure and embryonic development of the New Zealand geoduck clam (Panopea zelandica) |
1. Lê Việt Dũng |
2018 |
Anh |
Journal of the Marine Biological Association UK |
1.403 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Young, T., Alfaro, A.C., Ragg, N.L.C., Hilton, Z., Watts, E., King, N. |
37 |
Aerobic scope and oxygen regulation of New Zealand geoduck (Panopea zelandica) in response to progressive hypoxia |
1. Lê Việt Dũng |
2016 |
Hà Lan |
Aquaculture |
3.022 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Le, D.V., Alfaro, A.C., Ragg, N.L.C., Hilton, Z., King, N. |
38 |
Aeromonas veronii caused disease and mortality in channel catfish in Vietnam |
1. Trương Đình Hoài 2. Trịnh Thị Trang 3. Nguyễn Văn Tuyến 4. Kim Văn Vạn 5. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2019 |
Hà Lan |
Aquaculture |
3.002 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai |
39 |
Reproductive strategies of parasitic flatworms (Platyhelminthes, Monogenea): the impact on parasite management in aquaculture |
1. Trương Đình Hoài |
2019 |
Thụy Sỹ |
Aquaculture International |
1.455 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Trương Đình Hoài |
40 |
Economic challenges of the export-oriented aquaculture sector in Vietnam |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Mỹ |
Journal of Applied Aquaculture |
0.76 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hong Thi Khanh Nguyen, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly & Hossein Azadi |
41 |
A combined in vivo and in vitro approach to evaluate the influence of linseed oil or sesame oil and their combination on innate immune competence and eicosanoid metabolism processes in common carp (Cyprinus carpio) |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Hà Lan |
Developmental and Comparative Immunology |
3.12 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Thi Mai Nguyen; |
42 |
Growth performance and immune status in common carp Cyprinus carpio as affected by plant oil-based diets complemented with β-glucan |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu |
2019 |
Hà Lan |
Fish and Shellfish Immunology |
3.3 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Thi Mai Nguyen, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Thi Nang Thu Tran, Yvan Larondelle, Julie Mellery, Eric Mignolet, Valérie Cornet, Enora Flamiona, Patrick Kestemont |
43 |
Selection for improved white spot syndrome virus resistance increased larval survival and growth 1 rate of Pacific whiteleg shrimp Liptopenaeus vannamei |
1. Trịnh Thị Trang |
2019 |
Mỹ |
Journal of invertebrate pathology |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Trinh Thi Trang, Nguyen Huu Hung, Nguyen Huu Ninh, Nguyen Hong Nguyen |
|
44 |
The Effects of Aragonite Saturation State on Hatchery-Reared Larvae of the Greenshell Mussel Perna canaliculus |
1. Lê Việt Dũng |
2019 |
Mỹ |
Journal of Shellfish Research |
1.037 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Norman L. C. Ragg, Samantha L. Gale, Dung V. Le, Nicola A. Hawes, David J. Burritt, Tim Young, Jessica A. Ericson, Zoë Hilton, Ellie Watts, Jolene Berry, Nick King |
45 |
Study on Giant Intestinal Cystic Disease of Common carp Caused by Thelohanellus kitauei in Northern Vietnam |
1. Kim Văn Vạn 2. Trương Đình Hoài |
2020 |
Anh |
Earth and Environmental Science |
H index 14, Scopus |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Kim Văn Vạn |
46 |
Replacement of velvet bean (Muncuna pruriens) with faba bean (Vicia faba) in crisp common carp (Cyprinus carpio) production |
1. Nguyễn Ngọc Tuấn 2. Trương Đình Hoài |
2020 |
Mỹ |
AACL Bioflux |
Q3, Scopus |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Nguyen Ngoc Tuan, Truong Dinh Hoai, Suphawadee Yaemkong |
47 |
Invitro and invivo anti-inflammatory properties of the ethanol extract from Clerodendrum cyrthophyllum Turcz |
1. Nguyễn Thị Mai |
2020 |
Hà Lan |
Journal of Ethnopharmacology |
3.41 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Nguyen Thu Hang, Amandine Nachtergael Nguyen Thi Mai, Valérie Cornet, Pierre Duez, Marc Mullere, Duong Thi Ly Huong, Patrick Kestemont |
48 |
Sustainability analysis of artisanal fisheries in the coastal area of Karawang Regency |
1. Kim Văn Vạn |
2020 |
Hungary |
AACL. BIOFLUX |
h 14 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Robet Perangin-angin, |
49 |
Ethanol‐soluble components in soybean meal influence the digestive physiology, hepatic and intestinal morphologies, and growth performance of the marine fish pompano (Trachinotus blochii) |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2020 |
Mỹ |
Animal Physiology and Animal Nutrition |
1,597 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hung Phuc Nguyen |
50 |
Preliminary results on screening antibacterial activity of extracts from Moringa (Moringa oleifera) on some pathogenic bacteria isolated from grass carp (Ctenopharyngodon idella) and white-leg shrimp (Litopenaeus vannamei) |
1. Trương Đình Hoài 2. Nguyễn Ngọc Tuấn 3. Đoàn Thị Nhinh |
2021 |
Thái Lan |
Khon Kaen Agriculture |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Nguyen Ngoc Tuan, Phetphilin Saisombut, Doan Thi Nhinh, Truong Dinh Hoai, Patthanun Kotham, Prapasiri Jaipong, Suphawadee Yaemkong |
|
51 |
Pro- and anti-inflammatory responses of common carp Cyprinus carpio head kidney leukocytes to E.coli LPS as modified by different dietary plant oils |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu |
2020 |
Hà Lan |
Developmental and comparative immunology |
3.192 (Q1*) |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Thi Mai Nguyen, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Jean M.A.J. Salomon, Joel Bondekwe Baruti, Nang Thu Tran Thi, Thu Hang Nguyen, Truong Quynh Nhu, and Patrick Kestemont |
52 |
Gender Analysis of the Tuna Value Chain’s Purchasing Stage in the South Central Provinces of Vietnam-Case Study of Binh Dinh Province |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2021 |
Canada |
Asian Social Science |
45 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Nguyen Dang Hoang Thu |
53 |
Social Value Chain Analysis: The Case of Tuna Value Chain in Three South Central Provinces of Vietnam |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2020 |
Canada |
Asian Social Science |
h=30 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Nguyen Dang Hoang Thu |
54 |
Presentation of Pukchang fish farm (Democratic People Republic of Korea) in the context of a joint partnership project funded by EU |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2020 |
Mỹ |
Advances in Oceanography & Marine Biology |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Philippe Lebailly |
|
55 |
Prevalence, Virulence Gene Distribution and Alarming the Multidrug Resistance of Aeromonas hydrophila Associated with Disease Outbreaks in Freshwater Aquaculture |
1. Trương Đình Hoài 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Lê Việt Dũng 4. Kim Văn Vạn 5. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2021 |
Thụy Sỹ |
Antibiotics |
3.893 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Doan Thi Nhinh, Dung Viet Le, Kim Van Van, Nguyen Thi Huong Giang, Lua Thi Dang, Truong Dinh Hoai |
56 |
Effects of Dietary Fermented Soybean Meals on Tissue Lipid Level, Bile Acid Concentration, Lipase Activity and Lipid Digestibility in Pompano Fish (Trachinotus blochii) |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2021 |
Anh |
Pakistan Journal of Zoology |
0,79 (Q3*) |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Hung Van Mai |
57 |
Effects of Dermo-Gard Product on Treatment of Parasites Infected in Common Carp (Cyprinus Carpio) |
1. Kim Văn Vạn 2. Trương Đình Hoài |
2021 |
Mỹ |
Con Dai & Vet Sci |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Kim Van Van |
|
58 |
Market Structure and Market Performance of Tuna Value Chain: A Case Study of Yellowfn Tuna and Bigeye Tuna Value Chain in Three South Central Provinces of Vietnam |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2021 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
International Journal of Economics and Financial Issues |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Nguyen Dang Hoang Thu |
|
59 |
A Low-Cost Efficient System for Monitoring Microalgae Density Using Gaussian Process |
1. Lê Việt Dũng 2. Nguyễn Kim Dung |
2021 |
Mỹ |
IEEE TRANSACTIONS ON INSTRUMENTATION AND MEASUREMENT |
4.016 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Dung Kim Nguyen, Linh Nguyen, Dung Viet Le |
60 |
Digestibility of dehulled lupine meal, corn distiller’s dried grain with solubles and de-fatted soybean meal for orangespotted grouper Epinephelus coioides |
1. Lê Việt Dũng |
2021 |
Mỹ |
JOURNAL OF APPLIED AQUACULTURE |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế trong Scopus |
Dung Viet Le, Yew-Hu Chien |
|
61 |
Effects of Dermo-Gard Product on Treatment of Parasites Infected in Common Carp (Cyprinus Carpio) |
1. Trương Đình Hoài 2. Kim Văn Vạn |
2021 |
Mỹ |
CONCEPTS OF DAIRY & VETERINARY SCIENCES |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Kim Van Van, Kim Minh Anh, Vu Duc Manh and Truong Dinh Hoai |
|
62 |
A New β-Glucan Immunostimulant Candidate to Increase Rainbow Trout (Oncorhynchus mykiss) Resistance to Bacterial Infections With Aeromonas salmonicida achromogenes |
1. Trịnh Đình Khuyến |
2021 |
Thụy Sỹ |
ORIGINAL RESEARCH |
IF 7,561 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Vale´ rie Cornet |
63 |
Detection and characterization of Kudoa thunni from uncooked yellowfn tuna (Thunnus albacares) in Southeast Asia |
1. Trương Đình Hoài 2. Đoàn Thị Nhinh 3. Nguyễn Thị Hương Giang (TY) |
2022 |
Hà Lan |
Parasitology International |
2.23 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Truong Dinh Hoai , Doan Thi Nhinh Nguyen Thi Huong Giang , Saengchan Senapin, |
64 |
Immune responses and acute inflammation in common carp Cyprinus carpio injected by E.coli lipopolysaccharide (LPS) as affected by dietary oils |
1. Nguyễn Thị Mai 2. Trần Thị Nắng Thu |
2022 |
Mỹ |
Fish and Shellfsh Immunology |
4.43 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Thi Mai Nguyen, Pamphile S. Agbohessou, Thu Hang Nguyen, Nang Thu Tran Thi, Patrick Kestemont |
65 |
Immune responses and acute inflammation in common carp Cyprinus carpio injected by E.coli lipopolysaccharide (LPS) as affected by dietary oils |
1. Trần Thị Nắng Thu |
2022 |
Việt Nam |
Fish and Shellfish Immunology |
4,581 |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế ISI |
Thi Mai Nguyen |
66 |
Preliminary results on screening antibacterial activity of extracts from Moringa (Moringa oleifera) on some pathogenic bacteria isolated from grass carp (Ctenopharyngodon idella) and white-leg shrimp (Litopenaeus vannamei) |
1. Đoàn Thị Nhinh 2. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2021 |
Thái Lan |
Khon Kaen Agriculture |
Khoa Thủy sản |
Tạp chí KH quốc tế (khác) |
Tuan Nguyen Ngoc |