NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

 

Các thành viên của bộ môn thường xuyên tham gia vào các hoạt động hợp tác nghiên cứu trong nước và quốc tế. Các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng mang tính liên ngành và được thực hiện trong Khoa Thủy sản, Học viện cũng như các tổ chức nghiên cứu khác.

 

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
  • Thức ăn tươi sống trong NTTS
  • Giải pháp dinh dưỡng nâng cao sức khỏe cá
  • Hợp chất sinh học nâng cao sức khỏe động vật thủy sản

 

Thống kê khoa học

  • Đề tài:
  1. Nuôi thuần dưỡng và lai giống cá chép. 2004-2006. Nghị định thư
  2. Điều tra hiện trạng các loài cá nuôi truyền thống ở Cẩm Giàng, Hải Dương. 2006-2007. VNUA
  3. Điều tra hiện trạng nuôi tôm sú Penaeus monodon ở Tien Lãng – Hải Phòng. 2007-2008. VNUA
  4. Nâng cao hiệu quả sản xuất và sử dụng thức ăn cho cá chép (Cyprinus carpio) tại Thái Nguyên. 2010-2011. CUI (Bỉ)
  5. Sử dụng phụ phẩm vừng (Sesamum indicum L.) thay thế cho bột cá trong sản xuất thức ăn cho cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus) thương phẩm nuôi tại miền Bắc Việt Nam. 2009-2010. Sida SAREC Programe MEKARN (Thụy Điển )
  6. Ảnh hưởng của thức ăn giun quế và bèo tấm lên sinh trưởng của cá trong hệ thống nuôi ghép. 2009-2010. Sida SAREC Programe MEKARN (Thụy Điển )
  7. Sử dụng đạm thực vật trong sản xuất thức ăn cho cá hồi vân nuôi thương phẩm tại Việt Nam. 2010-2011. MoET (Vietnam)
  8. Sử dụng nguyên liệu địa phương trong sản xuất thức ăn thủy sản ở các tỉnh miền núi phía Bắc. 2009. CUD (Bỉ)
  9. Cải thiện thu nhập hộ gia đình bằng cách sử dụng giun trong xử lý chất thải hữu cơ và nuôi thủy sản quy mô nhỏ. 2010. Seed Money Grant (Mỹ)
  10. Dinh dưỡng và thức ăn cá. 2011. ELAN (CUD, Bỉ)
  11. Nâng cao chất lượng thịt cá chép bằng thức ăn giàu axit béo không no mạch dài. 2011. CIUF, Bỉ.
  12. Nghiên cứu phát triển thức ăn công nghiệp cho cá trắm đen (Mylopharyngdon piceus) nuôi tại Miền Bắc Việt Nam. 2012-2013. International Foundation for Science, Thụy Điển
  13. Thử nghiệm sản xuất giống cá rô đầu vuông Anabas tetuidetus tại Trường Đại học Nông Nghiệp. 2012-2013. VNUA
  14. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn đến sự thụ tinh và phát triển của ấu trùng rươi biển Tylorrhynchus heterochaetus (Quatrefages 1865) tại Hải Phòng – Việt Nam. 2012-2014. Tổ chức phát triển Hà Lan.
  15. Áp dụng công nghệ thích hợp vào quy mô sản xuất nông hộ nhằm nâng cao an ninh lương thực cho người dân bản địa Lào và Campuchia. 2012-2015. Cộng đồng chung Châu Âu EU
  16. Ảnh hưởng của nguồn chất béo đến chất lượng dinh dưỡng và hệ miễn dịch của cá chép Cyprinus carpio, đối tượng nuôi quan trọng của miền Bắc Việt Nam. 2014-2015. CIUF, Bỉ Xác định độ tiêu hóa của bột ngô sử dụng làm thức ăn cho cá trắm đen (Mylopharyngondon piceus). 2014-2015. Nhóm SVNCKH
  17. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Chạch sông (Mastacembelus armatus Lacépède, 1800). 2014-2015. VNUA
  18. Nghiên cứu kỹ thuật ương nuôi cá chạch sông (Mastacembelus armatus) từ giai đoạn hương lên giống. 2015-2016. VNUA
  19. Nghiên cứu phân loại và đánh giá sinh trưởng một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam. 2014-2016. Cấp Bộ NN&PTNT.
  20. Xây dựng mô hình nuôi vi tảo Haematococus piuvialis trong hệ thống photobioreactor và quy trình tách chiết Astaxanthin. 2014-2016. Đề tài trọng điểm cấp Học viện
  21. Nghiên cứu về hiệu quả nuôi cá chim vây ngắn và vây dài sử dụng ba loại thức ăn khác nhau. 2014-2015. NORAD, Đan Mạch
  22. Chuyển giao công nghệ sản xuất thức ăn viên cho cá và hoàn thiện quy trình phù hợp điều kiện tỉnh Thái Nguyên. 2015. ĐH Thái Nguyên
  23. Sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi thâm canh cá lóc đầu nhím Channa argus trong bể xi măng. 2016-2017. VNUA
  24. Nghiên cứu chế độ ăn đạt hiệu quả kinh tế và giảm ô nhiễm môi trường trong nuôi cá Tra thương phẩm. 2016-2018. Bộ NN&PTNT
  25. Nghiên cứu sử dụng một số chất khử trùng trong các trang trại nuôi tôm ở phía Bắc Việt Nam. 2017. CIUF, Bỉ.
  26. Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi thủy sản-Yêu cầu kỹ thuật đảm bảo an toàn thực phẩm. 2016-2017. Bộ NN&PTNT
  27. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng protein trong thức ăn đến tỉ lệ sống và sự tăng trưởng của cá Lóc (Channa argus, Cantor, 1842) nuôi thương phẩm. 2017. VNUA
  28. Ảnh hưởng của sự kết hợp giữa dầu thực vật với chất kích thích miễn dịch (beta-glucan) trong thức ăn lên sinh trưởng và khả năng miễn dịch của cá chép (Cyprinus carpio) giai đoạn cá giống. 2015-2016. VNUA
  29. Nghiên cứu bổ sung chế phẩm sinh học EMINA trong thức ăn cho cá rô phi (Oreochromis niloticus) giai đoạn 20-200g. 2017. SVNCKH
  30. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tạo trứng nghỉ của Moina. 2018. VNUA
  31. Thử nghiệm sinh sản nhân tạo giống cá lóc đầu nhím Channa argus. 2018-2019. VNUA
  32. Improving the child institutions’ resilience to food shocks, by upholding some local resources for the development of a sustainable innovative aquaculture in DPR of Korea. 2018-2021. EU
  33. Nghiên cứu xây dựng hệ thống nuôi tôm trong nhà (ISPS) theo công nghệ Nhật Bản ở khu vực miền Bắc góp phần phục vụ xây dựng nông thôn mới bền vững. 2019-2020. Cấp nhà nước
  34. Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá rô phi Oreochromis niloticus thịt giòn bằng thức ăn đậu tằm. 2020. VNUA
  35. Bệnh vi khuẩn mới nổi, nguy hiểm ở cá rô phi nuôi tại Việt Nam, phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị. 2020-2023. Bộ NN&PTNT
  36. Nghiên cứu giải pháp kiểm soát bệnh do vi bào tử trùng EHP và bệnh phân trắng gây ra trên tôm nuôi nước lợ. 2021-2022. Bộ NN&PTNT
  37. Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng. 2018-2020. Nafosted
  38. Tìm hiểu thị trường thiết bị và giải pháp quan trắc và kiểm soát môi trường nước sử dụng trong nuôi tôm thẻ chân trắng theo hình thức siêu thâm canh, thâm canh và bán thâm canh tại các vùng nuôi tập trung ở Đồng bằng sông Cửu Long. 2019-2020. Cấp Cơ sở, Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam – Hàn QuốcVKIST
  39. Nghiên cứu biến động thành phần tảo nước ngọt trong khu hệ ao nuôi cá khoa Thủy sản Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam. 2020-2021.VNUA
  40. Promoting the management of feed-borne waste in aquaculture. 2020-2021. Belgium
  41. Xây dựng bản đồ công nghệ và lộ trình đổi mới công nghệ trong việc phát triển và ứng dụng IoT tại Việt Nam. 2019-2020.
  42. Nghiên cứu tác động Fucoidan bổ sung vào thức ăn lên tăng tưởng, tỷ lệ sống, hệ số chuyển hóa thức ăn và khả năng kháng bệnh do vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá rô phi (Oreochromis sp.) giai đoạn giống. 2020-2021. VNUA
  43. Nghiên cứu bệnh trên cá rô phi do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila gây ra. 2020-2021. Bộ NN&PTNT
  44. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn chứa dầu thực vật đến đáp ứng miễn dịch và phản ứng viêm của cá chép (Cyprinus carpio). 2020-2022. Đề tài trọng điểm cấp học viện
  45. Ảnh hưởng của việc thay thế bột cá bằng bột nấm men trong sản xuất thức ăn cho cá rô phi. 2021. VNUA
  46. Nghiên cứu khả năng điều hòa miễn dịch của axit docosahexaenoic (DHA) bổ sung trong thức ăn ở cá chép (Cyprinus carpio). 2021. Đề tài KHCN do dự án Việt-Bỉ tài trợ
  47. Improve the balance in protein for the vulnerable population through the improvement of aquaculture value chain performances taken into consideration sustainable and innovative management in DPRK. 2021-2023. EU
  48. Nghiên cứu tác động của việc bổ sung dầu thực vật trong thức ăn đến sinh trưởng và chất lượng thịt của cá rô phi. 2022-2023. Bộ NN&PTNT
  49. Nghiên cứu nâng cao tỷ lệ sống trong ương cá tra bằng sử dụng thảo dược. 2023-2025. Bộ NN&PTNT

 

  • Bài báo
  1. Tran Thi Nang Thu, Charles Parkouda, Sarah de Saeger, Yvan Larondelle, Xavier Rollin, 2007. Comparison of the lysine utilization efficiency in different plant protein sources supplemented with l-lysine•HCl in rainbow trout (Oncorhynchus mykiss) fry. Aquaculture, Volume 272, Issues 1-4, Pages 477-488.
  2. Tran Thi Nang Thu, 2008. Nutritional value of sesame oil cake and lysine utilization efficiency in plant protein based- diets for rainbow trout. PhD thesis, Université catholique de Louvain, Belgium.
  3. Tran Thi Nang Thu, Charles Parkouda, Sarah de Saeger, Yvan Larondelle, Xavier Rollin, 2009. Protein level does not affect lysine utilization efficiency at marginal lysine intake in growing rainbow trout (Oncorhynchus mykiss) fry. Aquaculture 288, Pages 312-320.
  4. Tran Thi Nang Thu, Noelie Bodin, Sarah de Saeger, Yvan Larondelle, Xavier Rollin, 2011. Substitution of fish meal by sesame oil cake (Sesamum indicum L.) in the diet of rainbow trout (Oncorhynchus mykiss W.). Aquaculture Nutrition, Volume 17, Issue 1, Pages 80-89.
  5. Müller, J.L., Pucher, J., Tran, T.N.T., Focken, U., Kreuzer, M., 2011. Kompostwürmer: Eine lokale Proteinquelle für fischhaltende Kleinbetriebe in vietnamesischen Berggebieten? (Compost worms: A local source of protein for small-scale farms with acquacultural activities in the mountainous areas of Vietnam?) In: Kreuzer, M., Lanzini, T., Wanner, M., Bruckmaier, R., Guidon, D. (Eds.), Zukunftsträchtige Futtermittel und Zusatzstoffe, ETH-Schriftenreihe zur Tierernährung 34, ETH Zurich, Zurich, pp.88-90.
  6. Noélie Bodin, Gilles Delfosse, Tran Thi Nang Thu, Eric Le Boulengé, Tarik Abboudi, Yvan Larondelle, Xavier Rollin (2012). Effects of fish size and diet adaptation on growth performances and nitrogen utilization of rainbow trout (Oncorhynchus mykiss W.) juveniles given diets based on free and/or protein-bound amino acids. Aquaculture 356-357, pages 105-115.
  7. Tran Quang Hung, Mintra Seel-audom, Tran Thi Nang Thu (2015). Apparent digestibility of selected feedstuffs for black carp. Chiang Mai University Journal of Natural Science, 14(3), pages 285-298.
  8. Tran Quang Hung, Tran Thi Nang Thu, Mintra Seel-audom, 2015. Effect of rice bran replacement by corn meal on growth, feed utilization of black carp (Mylopharyngodon piceus). In: The 53rd Kasetsart University Annual Conference “Smart Agriculture: The Future of Thailand”, Bangkok 3-6 Feb 2015.
  9. Philippe Lebailly, Bui Thi Nga, NgoThi Thu Hang, Tran Thi Nang Thu (2015). Capacity building and services to assist local farmers to improve aquaculture management in Vietnam. Proceeding of The 5th International Conference on Sustainable Animal Agricultural for Developing Countries, 27-30 October 2015, Thailand; pages 852-859, ISBN 978-974-625-711-4.
  10. Tran Thi Nang Thu, Tran Quang Hung (2015). Meat and bone meal as an alternative for fish meal in diets for black carp. Proceeding of The 5th International Conference on Sustainable Animal Agricultural for Developing Countries, 27-30 October 2015, Thailand; pages 4-11.
  11. Nguyen Van Huong, Tran Huu Cuong, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly, (2015). Freshwater aquaculture system in Red River Delta of Vietnam: Evolution of key role in food system and rural development. Proceedings of the International Conference on World Food Policy, Thailand 17-18 December 2015.
  12. Hong Thi Khanh Nguyen, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly (2016). New challenges for the Vietnamese aquaculture sector. Proceeding of the Internationale conference on: The Economy of Vietnam In The Integration Period: Opportunities and Challenges, Hue 27-28 April 2016, pages 619-628.
  13. Tran Quang Hung, Tran Thi Nang Thu and Mintra Seel-audom (2016). Utilization of Maize Animal Feeds in Northern Upland Region of Vietnam. Article Journal of Agriculture, Volume 32 Issue 2, pages 283-298.
  14. Tran Thi Nang Thu*, Tran Thi Thap Hieu, Nguyen Tuan Dat and Tran Quang Hung (2016). Apparent Digestibility of Some Commercial Feeds for Snubnose Pompano, Trachinotus blochii. Kasatsart University Fisheries Research Bulletin 2016, Volume 40 (2): pages 11-16.
  15. Nguyen Thi Khanh Hong, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly (2016). New challenges for the Vietnamese aquaculture sector. International Conference “The economy of Vietnam in the integration period: opportunities and challenges: Proceedings, April 27th & 28th, 2016. ISBN 978-604-86-9872-0.
  16. Tran Thi Nang Thu and Philippe Lebailly (2017). On Sustainable Aquaculture. Oceanography and Fisheries Open Access Journal, Volume 17, Issue 3: 001-002.
  17. Nguyen Thi Khanh Hong, Phan Thi Thu Hien, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly (2017). Vietnam’s Fisheries and Aquaculture Development’s Policy: Are Exports Performance Targets Sustainable? Oceanography and fisheries, Volume 5, Issue 4 : 555667. DOI: 10.19080/OFOAJ.2017.05.555667. (ISI with impact factor of 0.593)
  18. Nguyen Van Huong, Tran Huu Cuong, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly (2017). New Freshwater Aquaculture Systems in the Red River Delta of Vietnam: Evolution of a Hey Role in Food Systems and Rural Development. World Food Policy journal, Vol. 3, No. 2 / Vol. 4, No. 1 Fall 2016 / Spring 2017: 33-56 pages.
  19. Nguyen Van Huong, Tran Huu Cuong, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly (2018). Efficiency of Different Integrated Agriculture Aquaculture Systems in the Red River Delta of Vietnam (2018). Sustainability 2018, 10, 493; doi:10.3390/su10020493, ISSN: 2071-1050.
  20. Biological characteristics and effects of salinity on reproductive activities of marine worm (Tylorrhynchus heterochaetus, Quatefages, 1865) in summer season in Hai Phong – Viet Nam. SNRU Journal of Science and Technology 10 (1). P 25 – 31
  21. Hong Thi Khanh Nguyen, Tran Thi Nang Thu, Philippe Lebailly & Hossein Azadi, (2019). Economic challenges of the export-oriented aquaculture sector in Vietnam. Journal of Applied Aquaculture, Volume 31, Issue 4, Pages 367-383.
  22. Hien Doan Van, Tran Thi Nang Thu (2019). Boosted growth performance, mucosal and serum immunity, and disease resistance Nile tilapia (Oreochromis niloticus) fingerlings using corncob-derived xylooligosaccharide and Lactobacillus plantarum CR1T5. Probiotics and Antimicrobial Proteins journal, doi:10.1007/s12602-019-09554-5.
  23. Thi Mai Nguyen, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Thi Nang Thu Tran, Yvan Larondelle, Julie Mellery, Eric Mignolet, Valérie Cornet, Enora Flamiona, Patrick Kestemont. Growth performance and immune status in common carp Cyprinus carpio as affected by plant oil-based diets complemented with β-glucan (2019) Fish and Shellfish Immunology, 92, 288-299.
  24. Nguyen Dang Hoang Thu , Cao Le Quyen , Le Thi Minh Hang , Nang Thu Tran Thi & Philippe Lebailly (2020). Social Value Chain Analysis: The Case of Tuna Value Chain in Three South Central Provinces of Vietnam. Asian Social Science; Vol. 16, No. 8; 2020 ISSN 1911-2017 E-ISSN 1911-2025 Published by Canadian Center of Science and Education. Q3. IF=0.29, H index 25.
  25. Philippe Lebailly, Yong Jin Kang, Cho Yon Kim, Eric Martin, Nang Thu TT, Frédéric Francis, Coralie Bouloiseau and Nicol Picoron (2020). Presentation of Pukchang fish farm (Democratic People Republic of Korea) in the context of a joint partnership project funded by EU. Advances in Oceanography & Marine Biology. DOI: 10.33552/AOMB.2020.02.000534.
  26. Hung Phuc Nguyen , Thinh Van Do , Nang Thu Tran Thi , Trung Anh Trieu (2020). Ethanol-soluble components in soybean meal influence the digestive physiology, hepatic and intestinal morphologies, and growth performance of the marine fish pompano (Trachinotus blochii). Journal of Animal Physiology and Animal Nutrition. doi: 10.1111/jpn.13490.
  27. Thu Hang Nguyen, Hong Diep Le, Thanh Nguyen Thi Kim, Hai Pham The, Thi Mai Nguyen, Valérie Cornet, Jérôme Lambert, Patrick Kestemont. Anti–Inflammatory and Antioxidant Properties of the Ethanol Extract of Clerodendrum Cyrtophyllum Turcz in Copper Sulfate‐Induced inflammation in Zebrafish (2020) Antioxidants, 9, 192; doi:10.3390/antiox9030192
  28. Thu Hang Nguyen, Amandine Nachtergael, Thi Mai Nguyen, Valérie Cornet, Pierre Duez, Marc Muller, Duong Thi Ly Huong, Patrick Kestemont. Anti-inflammatory properties of the ethanol extract from Clerodendrum cyrtophyllum Turcz based on in vitro and in vivo studies (2020) J Ethnopharmacol, 254:112739, doi: 10.1016/j.jep.2020.112739
  29. Nguyen Dang Hoang Thu , Rachel Sundar Raj , Cao Le Quyen, Le Thi Minh Hang , Nang Thu Tran Thi & Philippe Lebailly (2021). Gender Analysis of the Tuna Value Chain’s Purchasing Stage in the South Central Provinces of Vietnam-Case Study of Binh Dinh Province. Asian Social Science; Vol. 17, No. 1; 2021.  ISSN 1911-2017; E-ISSN 1911-2025. Published by Canadian Center of Science and Education. Q3. IF=0.29, H index 25.
  30. Hung Van Mai, Tuan Duc Nguyen, Nang Thu Tran Thi and Hung Phuc Nguyen. Effects of Dietary Fermented Soybean Meals on Tissue Lipid Level, Bile Acid Concentration,
  31. Lipase Activity and Lipid Digestibility in Pompano Fish (Trachinotus blochii). Pakistan Journal of Zoology, pp 1-9, 2021. ( IF=0,790, Q3, SCIE). ISSN 00309923.
  32. Thi Mai Nguyen, Pamphile S. Agbohessou, Thu Hang Nguyen, Nang Thu Tran Thi, Patrick Kestemont. Immune responses and acute inflammation in common carp Cyprinus carpio injected by coli lipopolysaccharide (LPS) as affected by dietary oils (2022) Fish and shellfish immunology, Vol. 122, 1-12
  33. Nguyen, T. M., Nguyen, T. H., Do, T. N. A., Nguyen, H. P., & Tran Thi, N. T. Influence of dietary fat sources on growth, bacterial resistance, and antioxidant ability of liver in common carp, Cyprinus carpio (2022) International Journal of Aquatic Biology, 10(6), 460–473. https://doi.org/10.22034/ijab.v10i6.1696
  34. Thi Mai Nguyen, Patrick Kestemont, Julie Mellery, Yvan Larondelle, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Nang Thu Tran Thi. Digestibility of Different Plant-derived Oils and their Influence on Fatty Acid Composition in the Liver and Muscle of Juvenile Common Carp (Cyprinus Carpio) (2022) Vietnam Journal of Agricultural Sciences. Vol 5, 3
  35. Pamphile S. Agbohessou, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Serge R. Mbondo Biyong, Valerie Cornet, Thi Mai Nguyen, Jerome Lambert, Thierry Jauniaux, Philippe A. Laleye, Patrick Kestemont. Intestinal histopathology and immune responses following Escherichia coli lipopolysaccharide challenge in Nile tilapia fed enriched black soldier fly larval (BSF) meal supplemented with chitinase (2022) Fish and Shellfish Immunology, 128, 620-633

 

Bài báo tiếng Việt

  1. Trần Thị Nắng Thu (2003). Tỷ lệ ngấm muối và mất nước trong quá trình chế biến thịt vịt muối bằng phương pháp ngâm trong dung dịch: muối, siro, glucose, nước. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Tạp chí Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) số 3, trang 325-328.
  2. Trần Đình Luân, Nguyễn Viết Vinh, Nguyễn Thị Bình, Trần Thị Nắng Thu (2011). Thử nghiệm ương nuôi cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giai đoạn cá hương lên cá giống bằng thức ăn sản xuất trong nước. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 9, số 2 : 233-240.
  3. Trần Thị Nắng Thu, Nguyễn Viết Vinh, Nguyễn Thị Bình, Trần Đình Luân (2011). Thăm dò khả năng ương cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giống trong giai bằng thức ăn trong nước. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 15 : 72-77.
  4. Trần Thị Nắng Thu, Trần Ánh Tuyết (2011). Ảnh hưởng của thức ăn đến chất lượng dinh dưỡng và cảm quan thịt cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 24 : 71-75.
  5. Trần Đình Luân, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Nắng Thu (2011). Thử nghiệm nuôi vỗ cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) bố mẹ tại Lào Cai bằng thức ăn sản xuất trong nước. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 9, số 6 : 966-971.
  6. Dương Văn Thanh, Trần Đình Luân, Trần Thị Nắng Thu (2012). So sánh khả năng sử dụng một số nguồn protein thực vật thay thế bột cá trong sản xuất thức ăn cho cá chép (Cyprinus Carpio). Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 10, số 1 : 148-157.
  7. Trần Thị Nắng Thu, Nguyễn Thị Thúy (2012). Đánh giá khả năng sử dụng phụ phẩm vừng trong sản xuất thức ăn cho cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 23 : 50-56.
  8. Trần Thị Nắng Thu (2012). Xác định độ tiêu hóa của một số nguyên liệu thực vật đối với cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella). Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 10, số 7 : 986-992.
  9. Trần Thị Nắng Thu, Nguyễn Thị Hồng Thu (2013). Xác định tỷ lệ tiêu hóa và mức sử dụng cám gạo trong thức ăn hỗn hợp cho cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 11, số 1 : 46-52.
  10. Trần Thị Nắng Thu (2013). Nghiên cứu sử dụng khô bã gấc làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2 : 82-86.
  11. Nguyễn Thị Thơm, Trần Thị Nắng Thu (2013). Ảnh hưởng của mỡ cá tra và dầu lanh đến tăng trưởng và hàm lượng axit béo omega-3 của cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 24 : 71-75.
  12. Trần Thị Nắng Thu (2013). Nghiên cứu sử dụng một số nguyên liệu thực vật trong sản xuất thức ăn cho cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giai đoạn thương phẩm. Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh. Số 2/2013, trang 81-86.
  13. Kim Văn Vạn, Trần Thị Nắng Thu (2013). Ảnh hưởng của hàm lượng đạm trong thức ăn đến tăng trưởng của cá trắm đen (Mylophryngodon piceus) nuôi bán thâm canh. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 101, số 01: 81-84.
  14. Trần Thị Nắng Thu, Trần Thị Tình (2013). Thức ăn chế biến cho cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giai đoạn đầu thương phẩm. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 11, số 3.
  15. Nguyễn Thị Dung, Võ Quý Hoan, Nguyễn Văn Đồng, Hoàng Thị Nhàn, Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Nắng Thu (2015). Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn bổ sung mỡ cá tra và dầu đậu tương đến hàm lượng axit béo omega 3 của cá chép (Cyprinus carpio) . Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9: 80-85.
  16. Trần Thế Mưu, Lê Văn Toàn, Đặng Thị Dịu, Phạm Đức Phương, Trần Thị Nắng Thu (2016). Ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chim vây dài (Trachinotus Blochii) và cá chim vây ngắn ( Trachinotus ovantus). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 14 : 41-48.
  17. Nguyễn Thị Mai và Trần Thị Nắng Thu. Nghiên cứu sinh trưởng của cá chim vây vàng (Trachinotus sp.) sử dụng một số loại thức ăn khác nhau (2016) Tạp chí Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 297, 88-93
  18. Nguyễn Thị Hương, Vũ Thị Trang, Lê Văn Toàn, Nguyễn Thị Mai. Phân loại cá chim vây vàng bằng đánh giá hình thái và phân tích trình tự gen ti thể MT – CO1 (2016)
  19. Trần Thị Nắng Thu, Nguyễn Hữu Ninh, Trần Thế Mưu, Trần Thị Thập Hiếu, Nguyễn Tuấn Đạt (2016). Xác định độ tiêu hóa của một số thức ăn công nghiệp đối với cá chim vây vàng (Trachinotus ovatus) dạng hình vây ngắn. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 8: 1185-1189.
  20. Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Thị Thập Hiếu, Nguyễn Công Thiết (2018). Ảnh hưởng của chế độ bỏ đói và định lượng thức ăn đến tăng trưởng, sử dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) (2018). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 345 : 71-75.
  21. Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Dung (2018). Ảnh hưởng của tần suất và thời điểm cho ăn đến tăng trưởng và sử dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 346 : 87-93.
  22. Trần Thị Nắng Thu, Lê Thị Hoàng Hằng, Nguyễn Thanh Tùng, Trần Thị Thập Hiếu, Phạm Viết Nguyên, Nguyễn Thị Hậu, Võ Quý Hoan, 2018. Ảnh hưởng của chế độ cho ăn đến tốc độ tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn trên cá da trơn (catfish). Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ chuyên ngành Thủy sản giai đoạn 2013 – 2018. Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. Nhà xuất bản Thanh Niên. P248 – 258.
  23. Ảnh hưởng của chế độ cho ăn đến tốc độ tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn trên cá da trơn (catfish) (2018). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 24 : 71-75. Kỷ yếu hội thảo khoa học nữ.
  24. Ảnh hưởng của chế độ cho ăn gián đoạn đến tốc độ tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn FCR trên cá da trơn (catfish). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học nữ cán bộ viên chức năm. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Học Viện Nông Nghiệp – 2018. P176 – 183
  25. Ảnh hưởng của chế độ cho ăn đến tốc độ tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn trên cá da trơn (catfish). Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ chuyên ngành Thủy sản giai đoạn 2013 – 2018. Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. Nhà xuất bản Thanh Niên. P248 – 258
  26. Mai Văn Tùng, Nguyễn Thị Oanh, Lê Xuân Chinh, Trần Thị Nắng Thu (2019). Ảnh hưởng của thức ăn có hàm lượng Protein khác nhau đến tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lươn đồng (Monopterus albus) (2019). Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam. , Vol. 17, No. 8: 630-636.
  27. Mai Văn Tùng, Nguyễn Thị Hậu, Trần Thị Nắng Thu (2018). Ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng protein trong thức ăn đến tỉ lệ sống và tăng trưởng của cá lóc đầu nhím (Channa sp.) nuôi thương phẩm (2019). Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam. Vol. 16, No. 11: 939-948.
  28. Nguyễn Thị Mai, Trần Ánh Tuyết, Vũ Quang Quế. Khả năng thay thế thức ăn tươi sống bằng thức ăn công nghiệp ở cá Chạch sông (Mastacembelus armatus) giai đoạn cá giống (2018) Tạp chí KHKT chăn nuôi, số 237, 21-25
  29. Trần Thị Nắng Thu và cs., 2019. Nghiên cứu chế độ ăn đạt hiệu quả kinh tế và giảm ô nhiễm môi trường trong nuôi cá tra thương phẩm.Bản tin Khoa học công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trang 15-18, số 12.
  30. Đỗ Anh Duy, Trần Văn Hướng, Bùi Minh Tuấn, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Thị Mai, Đặng Diễm Hồng. Đa dạng loài rong biển đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi (2019) Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học tự nhiên (Hue University Journal of Science: Natural Science)
  31. Nguyễn Thị Mai, Lê Văn Toàn, Trần Thế Mưu, Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Hữu Ninh. So sánh sinh trưởng của một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam (2019) Tạp chí KHKT chăn nuôi, số 242, 15-19
  32. Trần Thị Nắng Thu* , Mai Văn Tùng, Nguyễn Công Thiết, Trịnh Đình Khuyến, Đỗ Thị Ngọc Anh (2022). NGHIÊN CỨU NUÔI CÁ RÔ PHI BẰNG ĐẬU TẰM (Vicia faba) TẠO SẢN PHẨM CÁ GIÒN. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(1): 47-55.
  33. Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và đánh giá ảnh hưởng của độ mặn tới hoạt động sinh sản của rươi (Tylorrhynchus heterochaetus, Quatefages, 1865) trong vụ chiêm tại Hải Phòng Việt Nam. Tạp chí thủy sản Việt Nam số ra ngày 6/7/2020
  34. Nguyễn Thị Mai, Đỗ Thị Ngọc Anh, Trương Đình Hoài, Trần Thị Nắng Thu. Nghiên cứu khả năng gây độc và liều lượng vi khuẩn gây chết 50% của vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá chép (Cyprinus carpio) (2021) NN&PTNT, chuyên đề : Nguồn lợi Thủy sản Việt Nam : Đa dạng sinh học, nuôi trồng và phát triển bền vững, tháng 10/2021
  35. Thử nghiệm sinh sản cá lóc đầu nhím ở miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Thủy sản Việt Nam số 24 (391). P66-67
  36. Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Dung, Trần Thị Nắng Thu (2022). Ảnh hưởng của Fucoidan bổ sung vào thức ăn lên tăng trưởng của cá rô phi (Oreochromis niloticus) giai đoạn giống và khả năng cải thiện tỷ lệ sống của cá khi gây nhiễm vi khuẩn Aeromonas veronii (2022) Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(2): 256-265
  37. Sách
  1. Nguyễn Tử Cương (chủ biên), Trần Thị Nắng Thu, Vi Thế Đang, Trần Dũng Sỹ, Bùi Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Tử Tuấn Anh, Nguyễn Ngọc Diệp, Đỗ Văn Quyết (2014). 100 câu hỏi đáp về an toàn thực phẩm thủy sản. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 176 trang.
  2. Hien Van Doan , Seyed Hossein Hoseinifar, Maria Ángeles Esteban, Tran Thi Nang Thu. January 2019. Studies in Natural Products Chemistry. Chapter : Mushrooms, Seaweed, and Their Derivatives as Functional Feed Additives for Aquaculture: An Updated View. DOI: 10.1016/B978-0-444-64185-4.00002-2.