PGS. TS. TRƯƠNG ĐÌNH HOÀI

Phó Trưởng khoa; Trưởng bộ môn; Trưởng nhóm NCM Bệnh Thủy sản

BM Môi trường & Bệnh Thuỷ sản

Khoa Thuỷ sản – Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điện thoại: 0984986246; Email: tdhoai@vnua.edu.vn

https://orcid.org/0000-0002-2271-849X

https://www.researchgate.net/profile/Truong-Hoai-2

https://scholar.google.com/scholar?hl=en&as_sdt=0%2C5&q=td+Hoai&oq=t

Bằng cấp & kinh nghiệm

Phó giáo sư Ngành Bệnh lý học và Chữa bệnh Thuỷ sản (2022)

Tiến sĩ  Bệnh Thủy sản – Đại học Miyazaki – Nhật Bản (2018)

Thạc sĩ  Bệnh Thuỷ sản – Đại học James Cook – Úc (2012)

Bác sĩ Thú y – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2007)

Giảng dạy đại học và cao học

Đại học: Quản lý sức khoẻ động vật thuỷ sản (Các môn học Chẩn đoán Bệnh Thuỷ sản, Dịch tễ học Thuỷ sản, Bệnh Virus, Mô bệnh học Thuỷ sản, Bệnh học Thủy sản)

Sau đại học: Tham gia giảng dạy trong các chuyên đề của các Học phần:  Vi sinh vật ứng dụng nâng cao, Miễn dịch Nâng cao, Bệnh Ký sinh trùng nâng cao, Ứng dụng công nghệ sinh học trong NTTS. 

Nghiên cứu khoa học

Lĩnh vực nghiên cứu

+ Bệnh thủy sản: Chẩn đoán và phòng trị bệnh động vật thủy sản

+ Ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản

+ Kháng kháng sinh và biện pháp thay thế kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản (Probiotics, chất kích thích miễn dịch, Thảo dược, liệu pháp thực khuẩn thể và vắc xin)

Đề tài đã nghiệm thu

  1. Nghiên cứu bệnh trên cá rô phi do vi khuẩn Edwardsiella ictaluriAeromonas hydrophila gây ra. Đề tài cấp bộ ĐTKHCN.WB.11/20 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  2. Nghiên cứu xây dựng quy trình chuẩn đoán một số bệnh thủy sản thường gặp băng phương pháp PCR tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Đề tài trọng điểm Học viện 2018 – 2019. Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  3. Nghiên cứu và thử nghiệm sản phẩm mới trong phòng và trị bệnh trùng quả dưa Ichthyophthirius multifiliis thay thế cho green malachite đã cấm sử dụng trong Nuôi trồng thủy sản. Đề tài cấp Học viện,2013 – 2014. T2013-02-08 – Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  4. Nghiên cứu sự lưu hành, đặc điểm sinh học phân tử và phương pháp chẩn đoán vi khuẩn Aeromonas veronii độc lực cao phân lập từ các vụ dịch EUS (Epizootic Ulcerative Syndrome) trên cá lăng ở các tỉnh Miền Bắc. Đề tài cấp Học viện2018-2019. Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  5. Nghiên cứu tác nhân gây đốm trắng nội tạng cá Nheo mỹ nuôi lồng và biện pháp phòng trị. Đề tài tiềm năng cấp Bộ 2021-2022. Vai trò: Chủ nhiệm đề tài

Kết quả nghiên cứu mới đang thực hiện

  1. Nghiên cứu bệnh vi khuẩn mới nổi, nguy hiểm ở cá rô phi nuôi tại Việt Nam, phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị. Đề tài NAFOSTED Bộ Khoa học công nghệ, 2020 -2023. Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  2. Nghiên cứu giải pháp kiểm soát bệnh do vi bào tử trùng EHP và bệnh phân trắng gây ra trên tôm nuôi nước lợ. Đề tài cấp bộ HĐ 05-02/HĐ-TTQT-2021. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh, 2021-2023
  3. Nghiên cứu tác nhân gây bệnh trên cá hồi vân nuôi tại Miền Bắc Việt Nam. Đề tài Trọng điểm câp Học viện.

Viết sách

  • Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài, Trịnh Thị Trang. Giáo trình Vi sinh vật ứng dụng trong Thủy sản. NXB Học viện Nông nghiệp. 2020. Vai trò: Đồng tác giả
  • Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, Trịnh Thị Trang, Đặng Thị Lụa. Giáo trình Chẩn đoán bệnh Thủy sản. NXB Học viện Nông nghiệp. 2020. Vai trò: Chủ biên
  • Phan thị Vân, Trương Đình Hoài, Trương Thị Mỹ Hạnh. Dịch tễ học thủy sản NXB Học viện Nông nghiệp. 2020. Vai trò: Đồng tác giả

Một số công trình công bố trong và ngoài nước từ 2017-2022

  1. Hoang‑Ha Thi Nguyen, Ha Van Nguyen,Hoang Van Hien, Nguyen Ngoc Chinh, Vinh Thi Thanh Truong, Van Van Kim, Truong Dinh Hoai, Phuc Pham Duc, Stephen E. Greiman, Hung Manh Nguyen (2024). Marine fish parasites in the Cat Ba Archipelago, Vietnam: the results of 2010‑2023 field surveys. Syst Parasitol. 101:20. https://doi.org/10.1007/s11230-023-10145-w
  2. Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Kim Oanh , Vũ Đăng Thắng, Nguyễn Đăng Hồng Ngọc, Nguyễn Thanh Loan, Âu Xuân Khoa, Vũ Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Thúy Mận, Trương Đình Hoài* (2024). Thiết lập và tối ưu hoá quy trình realtime PCR thát hiện Decapod iridescent virus 1 gây bệnh trên tôm. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 22(2): 215-225

  3. Kim Văn Vạn, Kim Minh Anh, Vũ Đức Mạnh, Đặng Thị Hóa, Trần Thị Trinh, Đoàn Thị Nhinh, Trương Đình Hoài (2023). Vi khuẩn bội nhiễm trong bệnh đốm trắng nội tạng cá Nheo mỹ (Ictalurus punctatus) và thử nghiệm điều trị. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 10: 105-112.

  4. Trương Đình Hoài, Trần Thị Diễm Quỳnh, Đặng Thị Hoá, Đỗ Đình Hùng, Võ Văn Việt, Nguyễn Đức Chính, Nguyễn Thị Hương Giang, Đoàn Thị Nhinh, Ngô Phú Thoả, Kim Văn Vạn (2023). Đánh giá khả năng diệt khuẩn và hiệu quả điều trị của amoxicillin và amoxicillin kết hợp clavulanic acid với vi khuẩn Streptococcus agalactiae gây bệnh trên cá rô phi. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 22(1): 25-36

  5. Nguyễn Thị Kim Oanh, Vũ Đăng Thắng, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Đăng Hồng Ngọc , Nguyễn Thanh Loan, Âu Xuân Khoa, Vũ Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Thúy Mận, Trương Đình Hoài. (2023).  Nghiên cứu lưu hành virus DIV1 trên tôm tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Thú y. 7: 19-27

  6. Trương Đình Hoài, Đặng Thị Hóa, Xa Đức Bình, Mai Văn Thương, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Hoàng Thị Thùy Linh, Trần Thị Diễm Quỳnh, Trần Thị Trinh, Đoàn Thị Nhinh, Lê Việt Dũng, Kim Văn Vạn, Trương Hồng Việt (2023). Nghiên cứu bệnh vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (ehp) trên tôm thẻ chân trắng nuôi tại quảng ninh và nam định. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 21(11): 1446-1454.

  7. Đoàn Thị Nhinh1, Nguyễn Vũ Sơn, Đặng Thị Hóa,  Nguyễn Thị Thuý Hằng, Ngô Phú Thoả, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn, Đặng Thị Lụa, Trương Đình Hoài (2023). Đánh giá khả năng gây bệnh của vi khuẩn Streptococcus agalactiae serotype Ia và III trên cá rô phi trong điều kiện thực nghiệm. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 21 (10): 1256-1269. 

  8. Nhinh, D. T., Hoa, D. T., Giang, N. T. H., Van Van, K., Dang, L. T., Crumlish, M., … & Hoai, T. D. (2023). Synergistic infection of Edwardsiella ictaluri and Flavobacterium oreochromis in cage cultured tilapia (Oreochromis sp.). Journal of Fish Diseases. DOI: 10.1111/jfd.13832 
  9. Haenen, O. L., Dong, H. T., Hoai, T. D., Crumlish, M., Karunasagar, I., Barkham, T., … & Bondad‐Reantaso, M. G. (2023). Bacterial diseases of tilapia, their zoonotic potential and risk of antimicrobial resistance. Reviews in Aquaculture15, 154-185.
  10. Kim Minh Anh, Phùng Thế Hợi, Đặng Thị Hóa, Trần Thị Trinh, Vũ Đức Mạnh, Đoàn Thị Nhinh, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, 2023. Ảnh hưởng của dòng cá rô phi (niloticus) và mật độ nuôi đến tốc độ sinh trưởng, khả năng kháng vi khuẩn gây bệnh (Streptococcus agalactiae), Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y 27(1): 52-59.

  11. Đoàn Thị Nhinh, Trần Thị Trinh Đặng Thị Hóa, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn, Đặng Thị Lụa, Trương Đình Hoài, 2023. Nghiên cứu phân lập và một số đặc điểm bệnh học của Flavobacterium columnare gây bệnh trên cá rô phi (Oreochromis ) tại miền Bắc, Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. DOI: 10.31276/VJST.65(2).41-47

  12. Đặng Thị Hóa, Vũ Đức Mạnh, Tô Thị Ngọc Anh, Trần Thị Trinh, Đoàn Thị Nhinh, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài, 2023. Phân lập và đánh giá tình trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus agalactiae gây bệnh mù mắt trên ếch Thái Lan (Rana tigerina) nuôi tại một số tỉnh phái Bắc. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(3): 309-319.

  13. Kim Văn Vạn, Nguyễn Văn Hòa, Kim Minh Anh, Vũ Đức Mạnh, Trương Đình Hoài, 2023. Hiện trạng nuôi cá Trắm cỏ (Ctenopharyngodone idella)
    trong lồng trên sông luộc và sông Thái Bình tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. Tạp chí Khoa học Đại học Hạ Long: Số 7: 101-107.

  14. Vũ Thị Thanh Hương, Trương Đình Hoài, Nguyễn Thị Mai (2023) khả năng gây độc và liều vi khuẩn gây chết 50% trên cá tra của vi khuẩn Aeromonas veronii. Tạp chí Khoa học Đại học Hạ Long, 87-92
  15. Nhinh, Đ. T., Trinh, T. T., Hóa, Đ. T., Tuấn, N. N., Giang, N. T. H., Vạn, K. V., … & Hoài, T. Đ. (2023). Nghiên cứu phân lập và một số đặc điểm bệnh học của Flavobacterium columnare gây bệnh trên cá rô phi (Oreochromis spp.) tại miền Bắc, Việt Nam. Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam65(2).
  16. Vũ Đức Mạnh, Chu Đức Quý, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn (2022). Hiện trạng nuôi cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus) trong lồng tại một số vùng nuôi trọng điềm miền Bắc. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. 9, 101-109.
  17. Vũ Đức Mạnh, Kim Minh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Đình Hùng, Trương Đình Hoài, Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn (2022). Bệnh đốm trắng nội tạng cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus) nuôi lông khu vực phía Bắc do ấu trùng sán lá Dollfustrema bagarii gây ra. Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, 29(6) 62-69.
  18. Trương Đình Hoài, Đoàn Thị Nhinh, Trần Thị Trinh, Đặng Thị Hóa, Nguyễn Ngọc Tuấn, Kim Văn Vạn (2022). Phân lập và đánh giá độ nhạy với kháng sinh của vi khuẩn Flavobacterium columnare gây bệnh trên cá trắm cỏ nuôi tại miền Bắc. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(6): 732-740
  19. Đoàn Thị Nhinh, Đặng Thị Lua, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài (2022). Bệnh vi khuẩn thường gặp, nguy hiểm trên cá rô phi nuôi: Hiện trạng và thách thức ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. Số 3 (29): 86-96.
  20. Trương Đình Hoài, Đoàn Thị Nhinh, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Ngọc Tuấn, Kim Văn Vạn (2022). Một số đặc điểm bệnh học của cá nheo mỹ nuôi lồng nhiễm khuẩn Flavobacterium clolumnare. Tuyển tập công trình KH của các tiến sĩ trẻ Nhật Bản. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. 117-128.
  21. Kim, V. V., Nguyen, H. M., Greiman, S. E., Nguyen, H. V., Nguyen, C. N., Vu, M. D., Hoai TD., & Madsen, H. (2022). Molecular and morphological characterization of Dollfustrema bagarii (Digenea: Bucephalidae) metacercariae from aquaculture channel catfish (Ictalurus punctatus) in northern Vietnam. Journal of Fish Diseases. 45(8), 1165-1171.
  22. Nhinh, Đ. T., Mạnh, V. Đ., Hoài, T. Đ., Giang, N. T. H., & Lụa, Đ. T. (2022). Độc lực và ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường lên sự phát triển của Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá rô phi và biến đổi mô bệnh học trên cá nhiễm bệnh. Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 64(5).
  23. Nhinh, D. T., Giang, N. T. H., Van Van, K., Dang, L. T., Dong, H. T., & Hoai, T. D. (2022). Widespread presence of a highly virulent Edwardsiella ictaluri strain in farmed tilapia, Oreochromis spp. Transboundary and Emerging Diseases. 2022;69:e2276–e2290
  24. Ninh Hoàng Oanh, Đoàn Thị Nhinh, Vũ Đức Mạnh, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn (2022). Ảnh hưởng hàm lượng muối trong thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả kinh tế trong nuôi cá rô phi thương phẩm. Tạp chí khoa học & công nghệ nông nghiệp. 6(1)-2022: 2798-2805
  25. Nguyễn Thị Dung, Kim Văn Vạn Lê Việt Dũng, and Trương Đình Hoài (2022) thử nghiệm kết hợp nano bạc và florfenicol trong điều trị bệnh. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(4): 475-483
  26. Kim Minh Anh, Nguyễn Văn Duy, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn (2022). Ảnh hưởng của chế phẩm B-Glucan và vi sinh vật có lợi tới tỉ lệ sống, sức đề kháng bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae gây ra trên cá rô phi ( niloticus). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(2): 226-234
  27. Hoai, T. D., Nhinh, D. T., Giang, N. T. H., Senapin, S., & Dong, H. T. (2022). Detection and characterization of Kudoa thunni from uncooked yellowfin tuna (Thunnus albacares) in Southeast Asia. Parasitology International87, 102536.
  28. Kim Van Van*, Kim Minh Anh, Vu Duc Manh and Truong Dinh Hoai (2021) Effects of Dermo-Gard Product on Treatment of Parasites Infected in Common Carp (Cyprinus Carpio). Concepts of Dairy & Veterinary Sciences. 454-458
  29. Nguyễn Thị Mai, Đỗ Thị Ngọc Anh, Trương Đình Hoài, Trần Thị Nắng Thu (2021). Nghiên cứu khả năng gây độc và liều lượng vi khuẩn gây chết 50% của vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 10: 244-250.
  30. Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài (2021). Tác nhân gây bệnh đỏ mắt ở cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus) và kết quả điều trị. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. (18) 6: 52-58.
  31. Nguyễn Hữu Vinh, Đặng Thị Hóa, Lê Thị Cẩm Vân, Đoàn Thị Nhinh, Trần Thị Trinh, Đỗ Hoàng Hiệp, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, Phạm Thị Lam Hồng, Lê Việt Dũng (2021). So sánh hiệu quả kỹ thuật nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) vụ đông trong ao mở ngoài trời và hệ thống trong nhà tại tỉnh Nam Định. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(7): 894-900
  32. Trương Đình Hoài, Đoàn Văn Vững, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn (2021) So sánh hiệu quả điều trị bệnh giun đầu gai Pallisentis spp. trên cá rô đồng (Anabas testudineus) bằng levamisole và praziquantel. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(7): 894-900
  33. Nhinh, Đ. T., Hóa, Đ. T., Trinh, T. T., Dũng, L. V., Giang, N. T. H., Vạn, K. V., … & Hoài, T. Đ. 2021. So sánh và đánh giá khả năng nhiễm chéo của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri phân lập từ cá rô phi và cá nheo mỹ trong điều kiện thực nghiệm. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(5): 605-615
  34. Nhinh, D. T., Le, D. V., Van, K. V., Huong Giang, N. T., Dang, L. T., & Hoai, T. D. (2021). Prevalence, Virulence Gene Distribution and Alarming the Multidrug Resistance of Aeromonas hydrophila Associated with Disease Outbreaks in Freshwater Aquaculture. Antibiotics10(5), 532.
  35. Tuan Nguyen Ngoc, Phetphailin Saisombut, Nhinh Doan Thi, Hoai Truong Dinh, Patthanun Kotham, Prapasiri Jaipong and Suphawadee Yaemkong (2021). Preliminary results on screening antibacterial activity of extracts from Moringa (Moringa oleifera) on some pathogenic bacteria isolated from grass carp (Ctenopharyngodon idella) and white-leg shrimp (Litopenaeus vannamei). Khon Kaen Agriculture Journal Suppl. 1: (2021): 618-623.
  36. Trương Đình Hoài, Đoàn Văn Vững, Đoàn Thị Nhinh, Nguyễn Thị Hương Giang (2021). Điều trị giun tròn Camallanus anabantis ký sinh trên cá rô đồng (Anabas testudineus) bằng Febendazole. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, 28 (2): 45-51.
  37. Kim Văn Vạn, Lê Việt Dũng, Trương Đình Hoài (2021). Ảnh hưởng của beta-glucan và một số chất bổ sung lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và sức đề kháng bệnh do vi khuẩn Flavobacterium columnare trên cá rô phi giống (Oreochromis niloticus). Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, 28 (2): 45-51.
  38. Doan Thi Nhinh, Pham Thi Lam Hong, Truong Dinh Hoai & Kim Van Van (2020). Effects of Temperature on Population Growth and Resting Egg Production of Freshwater Rotifer (Brachionus calyciflorus). Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 3(4): 798-805.
  39. Van V.K, Hoai, T. D., & Tham, P. T. (2020). Study on Giant Intestinal Cystic Disease of Common carp Caused by Thelohanellus kitauei in Northern Vietnam. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science.Vol. 416, No. 1, p. 012001
  40. Tuan, N.N, Hoai, T.D., Suphawadee Y (2020) Replacement of velvet bean (Muncuna pruriens) with faba bean (Vicia faba) in crisp common carp (Cyprinus carpio) production. AACL Bioflux, 2020, Volume 13, Issue 2. 1055-1063.
  41. Đoàn Thị Nhinh, Phạm Thị Lam Hồng, Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn (2020). Kích thích tạo trứng nghỉ và thử nghiệm xử lý, bảo quản và ấp nở trứng nghỉ moina cicrura. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 18(1): 24-32
  42. Nguyễn Văn Tuyến, Trần Thị Dịu, Phạm Thị Thắm, Đoàn Thị Nhinh, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài (2020). Thử nghiệm các phác đồ điều trị bệnh u nang đường ruột do bào tử sợi Thelohanellus kitauei trên cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(12): 1139-1148
  43. Trương Đình Hoài, Đào Lê Anh, Nguyễn Thị Lan, Kim Văn Vạn (2020). Một số đặc điểm dịch tẽ, bệnh lý và chẩn đoán bệnh Koi Herpes Virus (KHV) trên cá chép nuôi tại Miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(3): 178-187
  44. Trương Đình Hoài, Kim Văn Vạn, Đào Lê Anh, Nguyễn Thị Huyên, Nguyễn Văn Tuyến, Vũ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hương Giang, Trương Quang Lâm, Nguyễn Thị Lan (2020). Đặc điểm bệnh lý và ứng dụng phương pháp pcr chẩn đoán bệnh gan thận mủ trên cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(2): 94-104.
  45. Hoai, T. D. (2019). Reproductive strategies of parasitic flatworms (Platyhelminthes, Monogenea): the impact on parasite management in aquaculture. Aquaculture International28(1), 421-447.
  46. Hoai, T. D., Trang, T. T., Van Tuyen, N., Giang, N. T. H., & Van Van, K. (2019). Aeromonas veronii caused disease and mortality in channel catfish in Vietnam. Aquaculture513, 734425
  47. Hoai, T. D., Nishiki, I., Fujiwara, A., Yoshida, T., & Nakai, T. (2019). Comparative genomic analysis of three lytic Lactococcus garvieae phages, novel phages with genome architecture linking the 936 phage species of Lactococcus lactis. Marine genomics48, 100696
  48. Hoai, T. D., Trang, T. T., & Giang, N. T. H. (2019). The Effects of Short Freshwater Bath Treatments on the Susceptibility to Different Stages of Neobenedenia girellae Infecting Barramundi (Lates calcarifer). Vietnam Journal of Agricultural Sciences2(3), 409-417.
  49. Nishiki, I., Minami, T., Murakami, A., Hoai, T. D., & Fujiwara, A. (2018). Multilocus sequence analysis of Vibrionaceae isolated from farmed amberjack and the development of a multiplex PCR assay for the detection of pathogenic species. Journal of fish diseases41(8), 1295-1301.
  50. Hoai, T. D., Mitomi, K., Nishiki, I., & Yoshida, T. (2018). A lytic bacteriophage of the newly emerging rainbow trout pathogen Weissella ceti. Virus research247, 34-39.
  51. Hoai, T. D., Nishiki, I., Yoshida, T., & Nakai, T. (2018). Host range and influence of a cell capsule on the phage efficacy of three Lactococcus garvieae lytic phages. Diseases of aquatic organisms128(1), 81-86.
  52. Hoai, T. D., Mitomi, K., Nishiki, I., & Yoshida, T. (2018). First isolation of Weissella ceti responsible for outbreaks of weissellosis in farmed rainbow trout in Japan. Journal of Fish Diseases41(5), 847-850.
  53. Ohbayashi, K., Oinaka, D., Hoai, T. D., Yoshida, T., & Nishiki, I. (2017). PCR-mediated identification of the newly emerging pathogen Lactococcus garvieae serotype II from Seriola quinqueradiata and S. dumerili. Fish Pathology52(1), 46-49.
  54. Nguyễn Thị Mai, Đỗ Thị Ngọc Anh, Trương Đình Hoài, Trần Thị Nắng Thu (2021). Nghiên cứu khả năng gây độc và liều lượng vi khuẩn gây chết 50% của vi khuẩn Aeromonas veronii trên cá chép (Cyprinus carpio). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 10: 244-250.
  55. Trương Đình Hoài, Nguyễn Văn Tuyên, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn (2019). Bệnh vi khuẩn mới nổi nguy hiểm ở cá hồi vân và nghiên cứu ứng dụng liệu pháp thực khuẩn thể trong phòng trị bệnh (2019). Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. 26 (2) 49-60.
  56. Trương Đình Hoài, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn (2018). So sánh hiệu quả điều trị của Praziquantel đối với hai loài sán lá đơn chủ Neobenedenia girellaeBenedenia seriolae ký sinh trên cá Amberjack (Seriola dumerili). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16(9): 805-812
  57. Nishiki, I., Minami, T., Murakami, A., Hoai, T. D., & Fujiwara, A. (2018). Multilocus sequence analysis of Vibrionaceae isolated from farmed amberjack and the development of a multiplex PCR assay for the detection of pathogenic species. Journal of fish diseases, 41(8), 1295-1301.
  58. Hoai, T. D., Nishiki, I., Yoshida, T., & Nakai, T. (2018). Host range and influence of a cell capsule on the phage efficacy of three Lactococcus garvieae lytic phages. Diseases of Aquatic Organisms, 128(1), 81-86.
  59. Hoai, T. D., Mitomi, K., Nishiki, I., & Yoshida, T. (2018). A lytic bacteriophage of the newly emerging rainbow trout pathogen Weissella ceti. Virus research, 247, 34-39.
  60. Hoai, T. D., Mitomi, K., Nishiki, I., & Yoshida, T. (2018). First isolation of Weissella ceti responsible for outbreaks of weissellosis in farmed rainbow trout in Japan. Journal of Fish Diseases, 41(5), 847-850.
  61. Ohbayashi, K., Oinaka, D., Hoai, T. D., Yoshida, T., & Nishiki, I. (2017). PCR-mediated identification of the newly emerging pathogen Lactococcus garvieae serotype II from Seriola quinqueradiata and S. dumerili. Fish Pathology, 52(1), 46-49.
  62. Trịnh Thị Trang, Nguyễn Thị Dung, Trương Đình Hoài. Xác định tác nhân gây bệnh xuất huyết trên cá lăng (Ictalurus punctatus) tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam (2017). Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 15(4): 346-354
  63. Hoai, T. D., Nishiki, I., & Yoshida, T. (2016). Properties and genomic analysis of Lactococcus garvieae lysogenic bacteriophage PLgT-1, a new member of Siphoviridae, with homology to Lactococcus lactis phages. Virus research222, 13-23.
  64. Hoai, T. D., & Yoshida, T. (2016). Induction and characterization of a lysogenic bacteriophage of Lactococcus garvieae isolated from marine fish species. Journal of Fish Diseases39(7), 799-808.
  65. Hoai, T. D., & Van, K. V. (2014). Efficacy of praziquantel against external parasites infecting freshwater fish.  Sc. and Devel12(5), 711-719.
  66. Hoai, T. D., & Hutson, K. S. (2014). Reproductive strategies of the insidious fish ectoparasite, Neobenedenia sp.(Capsalidae: Monogenea). PLoS One9(9), e108801.
  67. Kim, V. V., Hoai, T. D., Kurt, B., Anders, D. and Nguyen, V. T. (2012). Efficacy of praziquantel against Centrocestus formosanus metacercariae infections in common carp (Cyprinus carpio Linnaeus). Journal Of Southern Agriculture, 520-523
  68. Trương Đình Hoài, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thị Hương Giang, Phạm Thị Lam Hồng (2016). Nghiên cứu biện pháp thay thế green malachite trong điều trị trùng quả dưa Ichthyophthirius multifiliis. Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 9: 1377-1386
  69. Trịnh Thị Trang, Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Ngọc Tuấn (2016). Phân lập và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của xạ khuẩn nội công sinh trên cây màng tang (Litsea cubeba) đối với vi khuẩn gây bệnh trên cá chép và rô phi. Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 12: 1859-1867.
  70. Kim Văn Vạn, Nguyễn Văn Tuyến, Trương Đình Hoài, Ngô Thế Ân (2015). Thử nghiệm Praziquantel và Mebendazole điều trị sán lá đơn chủ và ấu trùng sán ký sinh trên cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) ở giai đoạn cá hương (2015). Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 2: 200-205.
  71. Trương Đình Hoài, Hoàng Minh Tùng, Nguyễn Vũ Sơn, Kim Văn Vạn (2015). Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học mang cá trắm cỏ (Ctenopharyngo donidella) nhiễm ký sinh trùng. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 1: 38-48
  72. Trương Đình Hoài, Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Hậu (2014). Đặc điểm mô bệnh học của cá rô phi (Oreochromis niloticus) nhiễm Streptococcus sp. nuôi tại một số tỉnh Miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 3: 360-371
  73. Trương Đinh Hoài, Nguyễn Thị Hậu, Kim Văn Vạn (2013). Một số đặc điểm sinh học sinh sản của sán lá đơn chủ đẻ trứng Dactylogyrus sp. ký sinh trên cá trắm cỏ. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2013, tập 11, số 7: 957-964.
  74. Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài, Kurt Buchmann, Anders Dalgaard, Nguyễn Văn Thọ (2012). Điều trị bệnh kênh mang của cá chép (Cyprinus carpio) do ấu trùng sán là (Centrocestus Formosanus) gây ra. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. 19 (2): 62-66.
  75. Kim Văn Vạn, Trần Ánh Tuyết, Trương Đình Hoài, Kim Tiến Dũng (2010). Kết quả bước đầu nuôi đơn cá trăm đen thương phẩm trong ao tại tỉnh Hải Dương. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2010: Tập 8, số 3: 481 – 487.

Thành tích nổi bật

  • Bằng Khen của Trung ương đoàn 2007-2009 Số 523 QĐ/TƯĐTN, ngày 13/10/2009, Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  • Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở 2012-2013 Số 2018/QĐ-NNH, ngày 26 tháng 9 năm 2013, Học viện nông nghiệp Việt Nam
  • Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở 2018-2019 Số 2866/QĐ-HVN, ngày 8 tháng 8 năm 2019; Học viện nông nghiệp Việt Nam
  • Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở 2019-2020 Số 4176/QĐ-HNV, ngày 9 tháng 11 năm 2020; Học viện nông nghiệp Việt Nam
  • Bằng Khen của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2018-2019 và 2019-2020 Số 3484/QĐ-BNN-TCCB, ngày 06/08/2021; Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Bằng Khen của Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải VIFOTEC (Khuyến khích 2010, Giải 3 năm 2023) 
  • Hướng dẫn nhóm SVNCKH đạt Giải 3 tài năng khoa học trẻ Việt Nam (2013-2014)

Lý lịch khoa học