• Home /
  • Ngành Bệnh học thủy sản

 

NGÀNH BỆNH HỌC THỦY SẢN

1.1. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

– Về kiến thức

Kiến thức chung:

CĐR1: Áp dụng tri thức khoa học tự nhiên, chính trị xã hội và các vấn đề thực tiễn vào lĩnh vực thủy sản và đời sống.

Kiến thức chuyên môn:

CĐR2: Phân tích dữ liệu phục vụ khảo sát, nghiên cứu bệnh thủy sản.

CĐR3: Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc và hóa chất, quản lý môi trường, quản lý dịch bệnh và chất lượng sản phẩm thủy sản đáp ứng yêu cầu của công việc.

CĐR4: Thiết kế quy trình nuôi và quản lý sức khỏe động vật thủy sản theo hướng bền vững, an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp với điều kiện thực tế.

– Về kỹ năng

Kỹ năng chung:

CĐR5: Vận dụng tư duy, phân tích, phán đoán, phản biện vào giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường và dịch bệnh thủy sản.

CĐR6: Phối hợp làm việc nhóm với vai trò thành viên, lãnh đạo đạt mục tiêu đề ra.

CĐR7: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa một cách hiệu quả, đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.

CĐR8: Sử dụng các trang thiết bị và công nghệ hiện đại trong chẩn đoán bệnh, nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh thủy sản.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR9: Thực hiện thành thạo các thao tác chẩn đoán, sử dụng thuốc và hóa chất, ương nuôi, quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản.

CĐR10: Vận dụng các phương pháp và dữ liệu phù hợp để phục vụ hoạt động nghiên cứu, ương nuôi, quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản.

CĐR11: Tư vấn và chuyển giao kỹ thuật nuôi, quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản, kinh doanh thuốc, hóa chất, phòng, trị bệnh thủy sản đạt hiệu quả cao.

– Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR12: Tuân thủ pháp luật, tác phong làm việc chuyên nghiệp, các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản.

CĐR13: Có định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và ý thức học tập suốt đời.

1.2. Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp  

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Bệnh học thủy sản có thể công tác tại các vị trí: Cán bộ kỹ thuật, cán bộ nghiên cứu, cán bộ khuyến ngư, cán bộ quản lý, cán bộ thị trường, cán bộ tư vấn, doanh nhân, nhà quản lý, lãnh đạo.

Lĩnh vực công tác: Thủy sản, đặc biệt là lĩnh vực bệnh thủy sản tại các tổ chức kinh tế – xã hội, cơ quan quản lý nhà nước, các cơ sở nghiên cứu và giáo dục, doanh nghiệp và tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế.

Ngoài ra, người học sau khi tốt nghiệp còn có thể tự mình đứng ra làm chủ trang trại hoặc mở cửa hàng vật tư, thuốc, hóa chất và thức ăn cho thủy sản.

1.3. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Bệnh học thủy sản có thể tiếp tục theo đuổi học tập bằng cấp cao hơn hoặc các khóa học chuyên sâu ở trong và ngoài nước liên quan đến các lĩnh vực: Bệnh học thủy sản, Thuỷ sản, Chăn nuôi, Thú y, Sinh học… trong nước và quốc tế; phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo, công dân toàn cầu.

 1.4. Tiến trình đào tạo

Học kỳ

TT

Tên học phần

Mã học  phần

Tổng số TC

LT

TH

Học phần tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

Loại tiên quyết

BB/ TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

1

1

Giáo dục thể chất đại cương

GT01016

1

0,5

0,5

     

PCBB

0

1

2

Triết học Mác – Lênin

ML01020

3

3

0

     

BB

1

3

Pháp luật đại cương

ML01009

2

2

0

     

BB

1

4

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

QS01011

3

3

0

     

PCBB

1

5

Sinh học đại cương

SH01001

2

1,5

0,5

     

BB

1

6

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1

1

0

     

1

7

Tâm lý học đại cương

SN01016

2

2

0

     

BB

1

8

Hóa học đại cương

MT01001

2

1,5

0,5

     

BB

1

9

Hóa hữu cơ

MT01002

2

1,5

0,5

     

BB

1

10

Sinh học phân tử 1

SH01006

2

1,5

0,5

     

BB

1

11

Tin học đại cương

TH01009

2

1,5

0,5

     

BB

2

12

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

1,5

0,5

     

BB

0

2

13

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần, mỗi học phần 30 tiết: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng tìm kiếm việc làm, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng hội nhập quốc tế, kỹ năng khởi nghiệp)

KN01001
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005

KN01006

KN01007

     

PCBB

2

14

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)

GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021

GT01022
GT01023
GT01014
GT01015

2

2

0

     

PCBB

2

15

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

ML01021

2

2

0

Triết học Mác – Lênin

ML01020

2

BB

2

16

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

     

PCBB

2

17

Tiếng Anh 0

SN00011

2

2

0

     

2

18

Sinh thái thủy sinh vật

TS01207

2

2

0

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

2

19

Xác suất – thống kê

TH01007

3

3

0

     

BB

2

20

Hóa phân tích

MT01004

2

1,5

0,5

Hóa học đại cương

MT01001

2

BB

2

21

Hóa sinh đại cương

CN02301

2

1,5

0,5

Hóa hữu cơ

MT01002

2

BB

2

22

Động vật thủy sinh

TS02105

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

3

23

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

2

0

BB

0

3

24

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

     

PCBB

3

25

Tiếng Anh 1

SN01032

3

3

0

Tiếng Anh 0

SN00011

3

BB

3

26

Nhập môn Bệnh học thủy sản

TS02206

2

1,5

0,5

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

BB

3

27

Thực vật thủy sinh

TS02106

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

3

28

Hình thái và giải phẫu ĐVTS

TS02205

3

2

1

Sinh thái thủy sinh vật

TS0TS012

2

BB

3

29

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

3

2

1

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

4

30

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0,3

3,7

PCBB

2

4

31

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

TS03402

3

2

1

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

2

BB

4

32

Hóa sinh động vật

CN02302

2

1,5

0,5

Hóa sinh đại cương

CN02301

2

TC

4

33

Tiếng Anh 2

SN01033

3

3

0

Tiếng Anh 1

SN01032

3

BB

4

34

Khí tượng hải dương học

MT02039

2

2

0

     

TC

4

35

Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu

TS02701

2

1,5

0,5

     

TC

4

36

Mô và phôi học động vật thủy sản

TS02401

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

4

37

Miễn dịch học thủy sản

TS02402

2

1,5

0,5

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

BB

4

38

Di truyền và chọn giống thủy sản

TS03103

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

BB

4

39

Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản

TS03202

2

1,5

0,5

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

BB

4

40

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

BB

4

41

Đa dạng sinh học và quản lý nguồn lợi thủy sản

TS02104

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

TC

4

42

Nguyên lý kinh tế nông nghiệp

KT02005

3

3

0

     

TC

5

43

Luật và chính sách phát triển nghề cá

TS03715

2

2

0

     

TC

2

5

44

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

ML01023

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

BB

5

45

Dược lý học thủy sản

TS03602

2

1,5

0,5

Hóa phân tích

MT01004

 

BB

5

46

Rèn nghề bệnh học thủy sản

TS03808

3

0

3

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

BB

5

47

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

TS03714

3

2

1

Hóa phân tích

MT01004

2

BB

5

48

Mô bệnh học thủy sản

TS02309

2

1,5

0,5

Mô và phôi học động vật thủy sản

TS02401

2

BB

5

49

Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản

TS03310

2

1,5

0,5

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

BB

5

50

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

TS03403

3

2

1

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

2

BB

5

51

Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật

TY03016

2

1,5

0,5

     

TC

5

52

Hệ sinh thái cửa sông

TS03718

2

2

0

Sinh học đại cương

SH01001

2

TC

5

53

Tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản

SN03021

2

2

0

Tiếng Anh 2

SN01033

3

BB

6

54

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển

TS03703

2

2

0

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

2

BB

4

6

55

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

TS03704

2

1,5

0,5

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

2

BB

6

56

Kỹ thuật sản xuất thức ăn tươi sống

TS03401

2

1,5

0,5

Động vật thủy sinh

TS02105

2

TC

6

57

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh

TS03707

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

TC

6

58

Ô nhiễm môi trường và độc tố trong nuôi trồng thủy sản

TS03713

2

1,5

0,5

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản

TS03714

2

TC

6

59

Bệnh do môi trường, dinh dưỡng và dịch hại

TS03608

2

1,5

0,5

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

TC

6

60

Thực tập giáo trình sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

TS04003

5

0

5

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản

TS03714

2

BB

6

61

Thực tập giáo trình sản xuất giống và nuôi hải sản

TS04004

5

0

5

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản

TS03714

2

BB

6

62

Dịch tễ bệnh động vật thủy sản

TS03607

2

1,5

0,5

Vi sinh vật đại cương

CN01201

2

BB

4

7

63

Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển

TS03708

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

2

TC

7

64

Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản

TS03717

2

1,5

0,5

     

TC

7

65

Bệnh nấm

TS03611

2

1,5

0,5

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

BB

7

66

Bệnh Vi khuẩn

TS03612

2

1,5

0,5

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

BB

7

67

Bệnh Virus

TS03613

2

1,5

0,5

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

BB

7

68

Bệnh ký sinh trùng

TS03614

3

2

1

Nhập môn bệnh học thủy sản

TS02206

2

BB

7

69

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

TS03705

2

1,5

0,5

Sinh lý động vật thủy sản

TS02305

2

BB

7

70

Bảo quản và chế biến các sản phẩm thủy sản

TS03712

2

2

0

     

TC

7

71

Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản

TS03706

2

1,5

0,5

     

TC

7

72

Khuyến ngư

TS03716

2

1,5

0,5

     

TC

8

73

Khóa luận tốt nghiệp

TS04999

10

0

10

     

BB

0

(*): 1 – song hành, 2 – học trước, 3 – tiên quyết

Tổng số tín chỉ tự chọn:          12

Tổng số tín chỉ bắt buộc:        119

          Tổng số tín chỉ:                       131